échafaudage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ échafaudage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ échafaudage trong Tiếng pháp.

Từ échafaudage trong Tiếng pháp có các nghĩa là giàn giáo, chồng, mớ hỗn tạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ échafaudage

giàn giáo

noun

ce sont les échafaudages dynamiques de la cellule.
là những giàn giáo linh động nâng đỡ tế bào.

chồng

noun (nghĩa rộng) chồng)

mớ hỗn tạp

noun (mớ lý lẽ hỗn tạp)

Xem thêm ví dụ

Pour les autres types d'opérations, il y a besoin de d'autres types d'approches à base d'échafaudage.
Như vậy, đối với các ca phẫu thuật, chắc chắn có một nhu cầu về các phương pháp dựa trên lắp đặt giàn giáo khác.
Il a modifié cette souris pour qu'elle soit génétiquement modifiée pour qu'elle ait une peau qui soit moins immunoréactive à la peau humaine, il a mis un échafaudage polymère d'une oreile dessous et a créé une oreille qui pouvait ensuite être enlevée de la souris et transplantée sur un être humain.
Ông ta biến đổi gen của nó để làn da của nó gây ít phản ứng miễn dịch với da người, rồi ông cấy một miếng giá thể của tai người dưới da nó và tạo ra một tai người mà sau đó có thể được lấy ra và ghép lên người.
Cette histoire d' échafaudages, c' était de la merde
Không bao giờ.Tôi đã bảo cái vụ vi phạm dàn giáo này rất vớ vẩn rồi mà
J'ai posé le pied sur le premier barreau de l'échafaudage et j'ai levé le bras pour m'accrocher à une barre transversale
Tôi đặt chân lên nấc thang cuối của giàn giáo, với tay nắm thanh xà ngang đầu tiên
Dehors, il y a un échafaudage.
Bây giờ bến ngoài là 1 giàn giáo.
Lorsque l’échafaudage s’est effondré, les survivants se sont accrochés au rebord d’une poutre métallique de deux centimètres, les pieds posés sur un rebord métallique de vingt centimètres pendant plus d’une heure jusqu’à ce que les équipes de secours puissent les atteindre.
Sau khi giàn giáo đổ sập, những người sống sót đã bám chặt vào rìa của cái gầm cầu bằng thép rộng 2 centimét và đứng trên một cái rìa bằng thép rộng 20 centimét trong hơn một giờ đồng hồ cho đến khi đội giải cứu có thể với tới họ bằng cái cần trục nặng 36 tấn.
Quand on pense à concevoir d'autres échafaudages, en fait, il vous faut une équipe pluri-disciplinaire.
Và khi nghĩ về thiết kế những giàn giáo khác, trên thực tế, bạn cần một đội ngũ đa ngành.
Le 17 février 1937, huit ouvriers et deux ingénieurs trouvèrent la mort quand un échafaudage tomba, et transperça le filet de protection lors de la construction du the Golden Gate.
Vào ngày 17-2-1937, 8 công nhân và 2 kỹ sư đã tử vong khi một giàn giáo... đã sập khỏi một lưới an toàn trong lúc xây dựng Cầu Cổng Vàng.
Mais quand il retourna chez lui il vit une version miniature de l'échaffaudage qui faisait quinze centimètres de haut sur sa table de travail.
Nhưng khi về nhà ông ta thấy một mô hình nhỏ của giàn giáo đó cao 6 inch, trên bàn làm việc của mình.
Nous utilisons alors un échafaudage, un biomatériau une fois encore, qui ressemble de très près à un morceau de votre chemise.
Chúng tôi sẽ dùng một giá thể từ vật liệu sinh học, vẫn vậy, cũng giống như một mảnh vải ghép thành áo bạn.
Il y a eu un malentendu à propos des échafaudages
Tôi hiểu vấn đề là có chút lộn xộn với công trình dàn giáo xây dựng
L’Église elle-même continuera à être l’institution principale, l’« échafaudage » pour ainsi dire, pour aider à l’édification de familles fortes.
Chính Giáo Hội sẽ tiếp tục là tổ chức đầu tiên và trước hết—là sự hỗ trợ—để giúp xây đắp gia đình vững mạnh.
Un théologien déclara: “La doctrine une fois possédée, l’Écriture est comme l’échafaudage qu’on retire lorsque le mur est construit”.
Một nhà thần học nói: “Một khi đã có các giáo điều thì Kinh-thánh giống như là giàn giáo bị người ta tháo gỡ sau khi xây xong một bức tường”.
Plus de 100 poteaux d'échafaudage fournissent les points d'ancrage pour ces caméras secrètes.
Có trên 100 cây nọc để làm điểm neo cho mấy cái máy quay bí mật này.
Le propriétaire a pensé à la superbe vue des grues et échafaudages?
Người chủ thấy được tầm nhìn tươi đẹp nào với cần cẩu và giàn giáo thế kia?
En Asie du Sud-Est, on utilise le bambou pour fabriquer des échafaudages, des tuyaux, du mobilier, des murs et bien d’autres choses.
Ở Đông Nam Á, tre được dùng làm giàn giáo, ống điếu, bàn ghế, vách tường, và có nhiều công dụng khác.
Avant de monter sur une échelle ou un échafaudage, vérifiez qu’ils sont en bon état et que tous les dispositifs de sécurité ont été mis en place.
Vì vậy, hãy bảo đảm là thang và giàn giáo được lắp đặt an toàn và ở trong tình trạng tốt trước khi bước lên.
J'ai levé les yeux et aperçu le haut du corps de Ray Singh penché au-dessus de moi, sur les échafaudages
Tôi ngẩng lên thấy đầu và mình của Ray Singh ló khỏi giàn giáo trên đầu tôi
Il permet aux cellules de régénérer un nouveau tissu, et dès que le tissu est régénéré l'échafaudage s'en va.
Nó cho phép các tế bào tái tạo mô mới và 1 khi mô tái tạo, vật liệu chống đỡ sẽ biến mất
Il y a eu un malentendu à propos des échafaudages...
Tôi hiểu vấn đề là có chút lộn xộn với công trình dàn giáo xây dựng
Il permet aux cellules de régénérer un nouveau tissu, et dès que le tissu est régénéré l'échafaudage s'en va.
Đưa tế bào vào bên trong cơ thể. Nó cho phép các tế bào tái tạo mô mới và 1 khi mô tái tạo, vật liệu chống đỡ sẽ biến mất
Nous cultivons les cellules à l'extérieur du corps, prenons l'échafaudage, en le recouvrant des cellules -- les cellules propres au patient, de deux types différents.
Chúng tôi nuôi cấy các tế bào bên ngoài cơ thể, tạo giá thể, bao bọc giá thể với tế bào -- tế bào của bệnh nhân, hai loại tế bào khác nhau.
Les cellules souches peuvent être utilisées comme blocs de construction pour réparer les échafaudages endommagés dans notre corps, ou pour fournir de nouvelles cellules hépatiques pour réparer un foie endommagé.
Tế bào gốc có thể dùng làm vật liệu để sửa chữa các bộ khung bị tổn thương trong cơ thể ta, hay để cung cấp tế bào gan mới để chữa gan bị hủy hoại.
Mais nous allons nous concentrer sur cette zone rouge – je l’ai marqué en rouge ici -- c’est l’interface entre l’échafaudage dynamique et les chromosomes.
Cái mà chúng ta cần chú ý là khu vực đỏ này -- Tôi dán nhãn đỏ ở đây -- và đó là mặt phân giới giữa hệ vi ống và nhiễm sắc thể.
Ces choses qui ressemblent à des poils qui dépassent sur le coté ce sont les échafaudages dynamiques de la cellule.
Còn những thứ mà trông giống như lông mèo mà đang vắt qua từ hai phía tế bào là những giàn giáo linh động nâng đỡ tế bào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ échafaudage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.