chanvre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chanvre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chanvre trong Tiếng pháp.

Từ chanvre trong Tiếng pháp có các nghĩa là gai dầu, cây gai dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chanvre

gai dầu

noun (gai dầu (cây, sợi)

cây gai dầu

noun

Xem thêm ví dụ

Les germes et le chanvre sont moins importants.
Ít quan trọng hơn là giá và rau cỏ.
Il choisit toujours du chanvre de première qualité.
Lão Schmidt luôn dùng dây thừng hảo hạng.
Ils ont tué environ 12 000 requins pendant cette période, juste en tendant une simple corde de chanvre en travers de la baie de Keem, dans l'Ile d'Achill.
Và họ đã giết khoảng 12. 000 con cá mập vào thời kỳ đó, thật vậy bằng cách xâu chuỗi các địa danh Manila ngoài khơi vịnh Keem ở hoàn đảo Achill
Par exemple, un modèle en fibres végétales comme la ramie ou le chanvre laisse passer l’air et reste frais en été, même s’il couvre presque entièrement le corps.
Chẳng hạn, một bộ hanbok may bằng sợi cây như gai dầu rất thông gió làm cho người mặc thấy mát vào mùa hè, mặc dù hanbok bao phủ hầu hết thân người.
Alors j'ai besoin de 150 m de fil de chanvre, deux bouteilles de gin...
Mười bốn mét rưỡi. Vậy thì tôi sẽ cần 150 mét dây gai, bốn chai rượu gin...
On m'a greffé 10 m de tuyau de chanvre.
Và họ thay ruột tôi bằng ống nước gì đó.
Ils ont tué environ 12 000 requins pendant cette période, juste en tendant une simple corde de chanvre en travers de la baie de Keem, dans l'Ile d'Achill.
Và họ đã giết khoảng 12.000 con cá mập vào thời kỳ đó, thật vậy bằng cách xâu chuỗi các địa danh Manila ngoài khơi vịnh Keem ở hoàn đảo Achill

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chanvre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.