chantier naval trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chantier naval trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chantier naval trong Tiếng pháp.

Từ chantier naval trong Tiếng pháp có nghĩa là xưởng đóng tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chantier naval

xưởng đóng tàu

noun

On va devoir fermer le chantier naval dans votre district.
Peter, chúng ta cần phải đóng cửa xưởng đóng tàu ở khu vực bầu cử của cậu.

Xem thêm ví dụ

Vous auriez dû me tuer dans ce chantier naval, le détective.
Lẽ ra anh nên giết tôi ở bến cảng đó, Thanh tra.
Toutes les unités sont construites dans le même chantier naval.
Tất cả các đơn vị tàu thuyền được tạo ra ở Bến cảng.
C'est à propos du chantier naval?
Vụ xưởng đóng tàu à?
Pour redresser la situation, les Américains mirent sur pied un chantier naval à Sacketts Harbor.
Để khắc phục tình trạng này, Hoa Kỳ đã cho mở một xưởng đóng tàu Hải quân ở cảng Sacketts, New York.
On va devoir fermer le chantier naval dans votre district.
Peter, chúng ta cần phải đóng cửa xưởng đóng tàu ở khu vực bầu cử của cậu.
Le chantier naval.
Xưởng đóng tàu.
Si vous devez vous présenter, je voudrais connaître votre implication dans la fermeture du chantier naval de Philadelphie.
Nếu anh tranh cử, tôi muốn biết vai trò của anh trong việc đóng cửa xưởng đóng tàu Philadelphia.
On dirait que les ouvriers du chantier naval sont à bord.
Có vẻ các công nhân đóng tàu đã xuôi rồi.
Le chantier naval.
Khu Naval Yard.
Sur le quai, derrière le chantier naval, une dizaine d’Étudiants de la Bible attendent l’arrivée de frère Russell.
* Ở bến cảng gần nơi đóng tàu, có 12 Học viên Kinh Thánh đang đứng đợi anh Russell.
J'aurais voulu pouvoir te donner quelque chose de plus juteux, mais la fermeture du chantier naval était politique, comme d'habitude.
Ước gì tôi có thể cho cô tin gì đó hay ho hơn, nhưng việc đóng cửa xưởng đóng tàu chỉ đơn thuần là chính trị thôi.
C’est en fait le second d’une série de trois paquebots* construits sur les chantiers navals belfastois de Harland et Wolff.
Nó đứng thứ hai trong ba con tàu khổng lồ được đóng ở xưởng đóng tàu Harland và Wolff, tại Belfast*.
À Kure est construit l'un des plus grands chantiers navals de l'empire du Japon, capable de mettre à l'eau les plus grands navires.
Kure phát triển thành một trong những cơ sở đóng tàu lớn nhất của Đế quốc Nhật Bản, có khả năng làm việc với các tàu lớn nhất.
Le contrat pour sa construction fut accordé au chantier naval Blohm & Voss de Hambourg où la quille fut posée le 1er juillet 1936,.
Hợp đồng chế tạo được trao cho xưởng đóng tàu Blohm & Voss ở Hamburg, nơi lườn tàu được đặt vào ngày 1 tháng 7 năm 1936.
Son économie est principalement basée sur l'industrie et le commerce en raison de la présence des chantiers navals et des activités de la zone portuaire.
Nền kinh tế dựa chủ yếu trong lĩnh vực thương mại do sự hiện diện của nhà máy đóng tàu và các hoạt động của khu vực cảng và khu vực Franca.
Un yacht club col bleu, où vous pourrez adhérer au yacht-club, mais où vous travaillez dans le chantier naval, comme une sorte de condition d'adhésion.
Câu lạc bộ du thuyền, nơi có thể tham gia nhưng bạn phải đi làm bằng thuyền, như một điều kiện cho thành viên.
La marine japonaise a donc fait appel aux chantiers navals Yarrow au Royaume-Uni pour une commande de deux navires de nouvelle conception dans l'exercice budgétaire de 1911.
Vì vậy Hải quân đã quay sang chỗ dựa trước đây về nguồn kỹ thuật và thiết bị mới, các xưởng đóng tàu của Yarrow tại Scotland, để đặt hàng hai chiếc tàu khu trục với thiết kế mới trong năm tài chính 1911.
L'USS New York (1820), était un vaisseau de ligne de 74 canons, prévu en 1820 mais qui n'a jamais quitté le chantier naval, et fut brûlé en 1861.
USS New York (1820) là một tàu chiến tuyến 74 khẩu pháo đặt lườn năm 1820 nhưng chưa bao giờ hoạt động, bị đốt cháy năm 1861.
La plupart de ces attaques visaient la base et les chantiers navals de l'île, même si plusieurs missions de mouillage de mines ont été effectuées dans les eaux avoisinante.
Hầu hết các cuộc tấn công nhắm mục tiêu là các hạ tầng căn cứ hải quânxưởng tàu trên đảo, các sứ mệnh đặt thủy lôi được tiến hành tại vùng biển lân cận.
Au total, près de 3 000 hommes travaillèrent sur ce chantier naval, onze navires de guerre furent construits, ainsi que de nombreuses petites embarcations et des bateaux de transport.
Tổng cộng, có 3.000 người làm việc trong xưởng đóng tàu, sản xuất được 11 tàu chiến cùng nhiều tàu và tàu vận tải khác nhỏ hơn.
Les noms North Carolina et Washington furent choisis le 3 mai 1937 et les contrats furent envoyés aux chantiers navals de New York et de Philadelphie le 24 juin 1937.
Hợp đồng chế tạo North Carolina và Washington, những tên được chính thức chọn vào ngày 3 tháng 5 năm 1937, được trao cho các xưởng hải quân New York và Philadelphia tương ứng vào ngày 24 tháng 6 năm 1937.
En dépit de cette forte hausse du coût, le Bureau of Steam Engineering et le Bureau of Construction and Repair recommandèrent que les offres des deux chantiers navals publics soient acceptées.
Cho dù chi phí tăng đáng kể, Văn phòng Kỹ thuật Hàng hải cùng Văn phòng Chế tạo và sửa chữa đã đề xuất lên cấp trên của họ là nên chấp thuận đề nghị của những xưởng hải quân của chính phủ.
Yokosuka devient l'un des principaux chantiers navals de la marine impériale japonaise au XXe siècle, produisant de nombreux cuirassés comme le Yamashiro, et de porte-avions comme le Hiryū and Shōkaku.
Yokosuka trở thành một trong những xưởng đóng tàu chính của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong thế kỷ 20, đóng nhiều thiết giáp hạm như Yamashiro, và các hàng không mẫu hạm như Hiryu và Shokaku.
En 1939, quelques mois avant le déclenchement de la Seconde Guerre mondiale en Europe, il fut choisi pour devenir un croiseur anti-aérien et subit une refonte au chantier naval de Chatham.
Năm 1939, vài tháng trước khi Chiến tranh Thế giới thứ hai nổ ra tại Châu Âu, Curacoa được chọn để cải biến thành một tàu tuần dương phòng không và trải qua đợt tái trang bị tại xưởng đóng tàu Chatham Dockyard.
Le navire de tête, le HMS Bellérophon, a été commandé le jour même de la fin de la réalisation du HMS Dreadnought, et a également été construit au chantier naval de Portsmouth.
Chiếc dẫn đầu của lớp HMS Bellerophon được đặt lườn cùng một ngày với sự hoàn tất của chiếc Dreadnought, vốn cũng được chế tạo tại Xưởng tàu Portsmouth.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chantier naval trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.