chant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chant trong Tiếng pháp.

Từ chant trong Tiếng pháp có các nghĩa là ca, khúc, từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chant

ca

verb noun

Les danses, les chants et la musique étaient d’excellente qualité.
Những màn nhảy múa, ca hát, và trình diễn âm nhạc đều thật là xuất sắc.

khúc

noun (khúc (của một bài thơ)

C'est vos chants, le danger.
Ca khúc của anh mới là gây nguy hiểm cho trẻ em ấy.

từ

conjunction verb noun

Xem thêm ví dụ

La façon de chanter sans accompagnement est a cappella.
Ca khúc vẫn thường được trình diễn không cần nhạc đệm theo lối a cappella.
Brise ses jambes et il va chanter.
Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ".
Mon ami, comme certains d’entre vous peut-être, a posé la question formulée de façon très émouvante dans le chant de la Primaire : « Père céleste, es-tu vraiment là1 ?
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Et au printemps nous avons sorti Virtual Choir 3, « Water Night », un autre morceau que j'ai écrit, avec cette fois environ 4000 chanteurs de 73 pays.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
Aretha Franklin chante Precious Lord, Take My Hand au cours de la cérémonie.
Aretha Franklin kết thúc tang lễ với ca khúc Precious Lord, Take My Hand đầy xúc động.
Ils veulent qu'on chante leurs exploits.
Họ muốn thơ ca nói về lòng tham của họ.
Ce chant peut être copié pour une utilisation ponctuelle et non commerciale, pour un usage personnel ou dans le cadre de l’Église.
Bài hát này có thể được sao lại để dùng tại nhà thờ hay tại gia mà không có tính cách thương mại.
11 Jéhovah l’ayant guéri d’une maladie mortelle, Hizqiya lui a composé un émouvant chant de gratitude.
11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”.
C'est Pepi Mina Ruiz, une grande chanteuse de flamenco
Đó là Pepe Linares, một ca sĩ nổi tiếng với dòng nhạc Flamenco.
Le magnifique chant de David présente Jéhovah comme le vrai Dieu, digne de notre confiance absolue.
Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn!
Le dimanche, après avoir conclu la réunion par la prière, nous nous exerçons pendant quelques minutes à chanter des cantiques.
Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát.
Cette espèce utilise nombre de chants variés et les mâles chantent généralement pour annoncer l'arrivée sur leur territoire et attirer les femelles.
Loài này sử dụng nhiều tiếng hót khác nhau, và chim trống thường hát để quảng cáo các vùng lãnh thổ và thu hút chim mái.
” (Chant de Salomon 8:6, 7). Toutes celles qui acceptent une proposition de mariage devraient être animées de la même résolution : rester fidèles à leurs maris et avoir pour eux un profond respect.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
Le 26 juin 2009, Gaga chante le morceau en sortant d’un cube argenté, sur la scène du Glastonbury Festival .
Ngày 26 tháng 6 năm 2009, Gaga trình bày ca khúc tại lễ hội âm nhạc Glastonbury Festival, sau khi từ từ chui ra khỏi một cái hộp bằng bạc khổng lồ đặt trên sân khấu.
Quand on chante la Chanson de Beowulf, qui raconte comment vous avez délivré cette nation des ténèbres
Khi Trường ca Beowulf được hát lên kể về ngài đã phá bỏ bóng đêm khỏi vùng đất này như thế nào
Lors de tels événements, ils goûtent tout le sens des paroles suivantes d’Ésaïe 42:10: “Chantez à Jéhovah un chant nouveau, sa louange, depuis l’extrémité de la terre, vous qui descendez à la mer et à ce qui la remplit, vous, îles, et vous qui les habitez!”
Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”.
En 1969, Emiko Shiratori chante en duo avec Akutagawa Sumio sous le label Toshiba EMI.
Năm 1969, Emiko Shiratori đã hợp tác với Akutagawa Sumio thông qua hãng thu âm Toshibi Emi.
9 “En ce temps- là, Moïse et les fils d’Israël se mirent à chanter ce chant à Jéhovah et voici ce qu’ils dirent: ‘Que je chante à Jéhovah, car il s’est souverainement élevé!
9 “Đoạn, Môi-se và dân Y-sơ-ra-ên hát bài ca nầy cho Đức Giê-hô-va, rằng: Tôi ca-tụng Đức Giê-hô-va, vì Ngài rất vinh-hiển oai-nghiêm.
Chant : « Mon Père céleste m’aime »
Bài ca: “Tôi Biết Rằng Cha Hằng Sống”
19 Le psalmiste a chanté : “ Oh ! aimez Jéhovah, vous tous ses fidèles !
19 Người viết Thi-thiên hát: “Hỡi các thánh của Đức Giê-hô-va, hãy yêu-mến Ngài.
Ils se vouent à Dieu pour devenir ses joyeux chanteurs de louanges.
Đúng vậy, những người yêu chuộng sự sáng dâng chính mình cho Đức Chúa Trời và trở thành những người vui mừng ca ngợi ngài.
Les cocktails me font toujours chanter.
Rượu bạc hà luôn làm tôi muốn hát.
Au moment où commençait l’holocauste, le chant pour Jéhovah commença aussi, accompagné par les trompettes ; les trompettes suivaient la direction donnée par les instruments du roi David d’Israël.
+ Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên.
Ne peut d'elle chanter que l'absence et ce qui lui manque
" nhưng thiếu bóng dáng nàng, tất cả đều tan biến! "
Je me souviens de la joie que nous avons éprouvée ; nous nous sommes tous mis à chanter et à louer Dieu, et beaucoup de saints pleuraient.
Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới chant

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.