chargeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chargeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chargeur trong Tiếng pháp.

Từ chargeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ nạp điện, chủ hàng, cái lắp đạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chargeur

bộ nạp điện

noun

chủ hàng

noun (chủ hàng (chở trên tàu)

cái lắp đạn

noun

Xem thêm ví dụ

Le M14 a un chargeur et est semi- automatique. il se charge automatiquement.
M14 có một bộ sạc và bán tự động. nó sẽ tự động nguồn cấp dữ liệu.
Chargeur papier PF
Bộ nạp giấy PF
Votre téléphone peut être rechargé avec tout chargeur sans fil compatible Qi ou approuvé par Google.
Bạn có thể sạc điện thoại bằng bộ sạc không dây đáp ứng tiêu chuẩn Qi hoặc bộ sạc không dây đã được Google phê duyệt.
Le téléphone et son chargeur génèrent de la chaleur en fonctionnement normal, et ils respectent les normes et les limites applicables à la température de surface.
Điện thoại và bộ sạc của điện thoại sinh ra nhiệt trong quá trình hoạt động bình thường và tuân thủ các tiêu chuẩn cũng như giới hạn áp dụng về nhiệt độ bề mặt.
Ne connectez votre chargeur sans fil qu'à l'adaptateur secteur et au câble fournis ou à des accessoires compatibles disponibles sur le Google Store.
Chỉ cấp nguồn cho bộ sạc không dây bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store.
Il était tout aussi important pour moi d'être la première personne à arriver dans un café du coin, avec rallonges et chargeurs, pour charger mes multiples appareils.
Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình.
Avec un autre chargeur ou adaptateur, votre téléphone peut se charger lentement, voire pas du tout, et vous pouvez l'endommager ainsi que la batterie.
Bộ chuyển đổi điện và bộ sạc khác có thể sạc chậm, không sạc được hoặc làm hỏng pin/điện thoại.
Tu vas complètement vider ton chargeur à la seconde où l'on sera la plage demain.
Mày sẽ nã đạn như điên ngay khi đặt chân lên biển.
T'as un chargeur?
Cậu có sạc ở đây không?
Oui, 6 chargeurs chacun.
Có 6 băng cho mỗi loại.
Le rôle des “ chargeurs ” est d’inciter les éventuels clients à monter dans l’un des nombreux taxis-brousse qu’ils affirment invariablement “ prêts au départ ”.
Phận sự của anh lơ xe là câu khách lên những chuyến xe đò đang chờ rời bến, và theo họ thì xe nào cũng “sắp sửa chạy”.
Pour tous ces gamins-là, il n’y a eu ni grâce ni pitié ; Robert vide son chargeur.
Với tất cả những đứa trẻ đó, đã chẳng có dung tha chẳng có xương; Robert xả hết ổ đạn.
Je voudrais deux chargeurs de rechange et une boîte de balles.
Tôi muốn mua thêm hai gắp đạn và một hộp đạn.
Les astronautes ont ces super mini-bus climatisés pour aller sur le pas de tir, mais moi j'ai un chargeur frontal !
Phi hành gia được dùng xe tải có điều hoà xịn để đi đến bệ phóng, còn tôi thì bằng chiếc máy dỡ hàng.
Difficile de se présenter ainsi : « Bonjour, êtes-vous bien le type sur qui je dois vider mon chargeur ?
"Khó lòng tự giới thiệu như sau: ""Xin chào, anh có đúng là cái gã mà tôi phải trút hết ổ đạn vào người không?"""
Tirez! Tirez deux chargeurs.
Tất cả sẵn sàng để bắn 2 cơ số đạn.
Pour utiliser le chargeur de voyage fourni avec le téléphone, connectez une extrémité du câble micro USB au port de chargement situé en bas du téléphone.
Nếu bạn đang sử dụng ổ cắm du lịch đa năng đi kèm với điện thoại, hãy kết nối một đầu của cáp micro USB với cổng bộ sạc ở dưới cùng điện thoại và đầu kia với ổ cắm du lịch đa năng.
Triez-les par type de chargeur.
Phân loại chúng theo chân sạc.
Dix dans le chargeur, une dans la chambre.
Mười viên trong băng đạn, một viên trong ổ đạn.
Avant votre arrivée, je suis allé en bas, au sous sol, et échangé le chargeur dans ce flingue avec un vide.
Trước khi anh đến, tôi đã xuống tầng hầm, và thay băng đạn trong khẩu súng đó bằng một băng đạn rỗng.
Maintenant, videz le chargeur sur la table.
Bây giờ lấy đạn bỏ lên bàn.
7 Les vitesses de recharge indiquées supposent l'utilisation du chargeur inclus.
7 Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm.
Le téléphone et son chargeur génèrent de la chaleur en fonctionnement normal, et respectent les normes et les limites relatives à la température de surface.
Điện thoại và bộ sạc của điện thoại sinh ra nhiệt trong quá trình hoạt động bình thường và tuân thủ các tiêu chuẩn cũng như giới hạn áp dụng về nhiệt độ bề mặt.
Chargeur enveloppe
Bộ nạp phong bì

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chargeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.