char trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ char trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ char trong Tiếng pháp.

Từ char trong Tiếng pháp có các nghĩa là xe, xe tăng, ôtô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ char

xe

noun

Les chars, les Allemands les déchargent de nuit dans la carrière.
Thực tế, quân Đức tập hợp xe tăng ở một khu vực khác.

xe tăng

noun

Les chars, les Allemands les déchargent de nuit dans la carrière.
Thực tế, quân Đức tập hợp xe tăng ở một khu vực khác.

ôtô

noun

Xem thêm ví dụ

Voyez ce qui arrive ici aux chevaux et aux chars des Égyptiens.
Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô.
24 Comment donc pourrais- tu repousser un seul gouverneur, même le plus insignifiant de ces officiers de mon seigneur, alors que tu es obligé de faire confiance à l’Égypte pour obtenir des chars et des cavaliers ?
+ 24 Ngươi còn phải nương cậy nơi Ai Cập để có chiến xa và kỵ binh thì làm sao đẩy lùi được quan tổng đốc nhỏ nhất trong vòng bề tôi của chúa ta?
Un autre artiste vient, peint le chef de l'armée en monstre dévorant une jeune fille dans une rivière de sang devant le char d'assaut.
Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng.
Et la chose qui m'a le plus choquée, qui m'a brisé le coeur, c'était de marcher sur l'avenue principale de Sarajevo, où mon amie Aida avait vu le char apparaître vingt ans plus tôt, et il y avait plus de 12 000 chaises rouges, vides, et chacune d'elle représentait une personne décédée durant le siège, dans Sarajevo seul, non à travers toute la Bosnie, et cela s'étendait d'un bout de la ville et en recouvrait une bonne partie, et la chose la plus triste pour moi furent les toutes petites chaises symbolisant les enfants.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
Le Nouvel Empire vit l’introduction des chars utilisés précédemment par les envahisseurs Hyksôs.
Vào thời kỳ Tân Vương quốc, quân đội đã bắt đầu sử dụng các cỗ chiến xa vốn được những kẻ xâm lược người Hyksos du nhập vào thời kỳ trước đó.
6 Lorsque j’ai fait sortir d’Égypte vos pères+ et qu’ils sont arrivés à la mer, les Égyptiens ont poursuivi vos pères jusqu’à la mer Rouge avec des chars et des cavaliers+.
6 Khi ta đưa cha ông các ngươi ra khỏi Ai Cập+ và đi đến Biển Đỏ thì người Ai Cập dùng chiến xa cùng kỵ binh đuổi theo họ cho đến tận biển.
Sur son dos et ses côtés, il charrié avec lui autour de la poussière, les fils, les cheveux, et les restes de la nourriture.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
15 Après tous ces évènements, Absalon se fit faire un char et se procura des chevaux, et il prit à son service 50 hommes pour courir devant lui+.
15 Sau những việc ấy, Áp-sa-lôm sắm sửa cho mình một cỗ xe ngựa cùng 50 người chạy trước mặt.
À la bataille d'Okinawa, 13 chars Type 95 et 14 chars moyens Type 97 Shinhoto du 27e Régiment de chars firent face à 800 blindés américains.
Trong Trận Okinawa, quân Nhật chỉ có 13 chiếc Kiểu 95 và 14 chiếc Kiểu 97 thuộc trung đoàn xe tăng số 27 phải đối đầu với 800 xe tăng Mỹ.
Sur un char pourri!
Trong chiếc xe con gà.
17 celui qui fait sortir le char et le cheval+,
17 Đấng đem ra chiến xa cùng chiến mã,+
Quiconque a 1 000 points gagne un char.
Người nào được 1.000 điểm sẽ được một chiếc xe tăng.
Mon général, ce sont des chars.
Nhưng, sếp, ông thấy đó, đó là xe tăng.
Cependant, les sources soviétiques affirmèrent que les Allemands possédaient 500 à 700 chars.
Các tài liệu Liên Xô cho rằng phát xít Đức tung 500–700 xe tăng trong trận này.
Mais ce char reste très bon en soutien et n'a aucun problème face aux ennemis plus faibles lors des batailles.
Tuy nhiên nó vẫn có thể bắn hỗ trợ đồng đội rất tốt
Oui, vous chasserez les Cananéens, bien qu’ils soient forts et qu’ils aient des chars équipés de lames sur les roues+.
Anh em sẽ đuổi dân Ca-na-an đi, cho dù chúng hùng mạnh và có chiến xa gắn lưỡi hái bằng sắt”.
Des chars sont perdus en raison de manque de carburant.
Nhiều sư đoàn thiết giáp không thể di chuyển cũng vì thiếu nhiên liệu.
Représente- toi la scène : Tu vois quatre chars, probablement des chars de guerre, qui sortent « d’entre deux montagnes [...] de cuivre » et qui arrivent sur toi à toute allure.
Hãy hình dung cảnh tượng: “Từ giữa hai ngọn núi... bằng đồng” có bốn cỗ xe tiến ra, hẳn là sẵn sàng để ra trận.
Par conséquent, le roi Joram a eu largement le temps d’envoyer un premier, puis un second messager à cheval, et, par la suite, les rois Joram d’Israël et Achaziah de Juda ont également pu atteler leurs chars et aller à la rencontre de Jéhu avant qu’il n’atteigne la ville.
Vì thế, Vua Giô-ram có đủ thì giờ để sai người lính kỵ đưa tin thứ nhất, rồi người thứ nhì và cuối cùng các vua Giô-ram của Y-sơ-ra-ên và A-cha-xia của Giu-đa thắng xe và đi ra gặp Giê-hu trước khi ông tới thành phố Gít-rê-ên.
“Avec mes nombreux chars,
‘Với vô số chiến xa của ta,
Lorsque l’arche de l’alliance a été amenée à Jérusalem, les bœufs qui tiraient le char ont failli la faire verser; alors Dieu a frappé Uzzah à mort pour avoir irrévérencieusement saisi l’arche afin de la retenir (2 Samuel 6:6, 7).
Khi người ta di chuyển hòm giao ước về Giê-ru-sa-lem, và con bò kéo xe làm cho xe gần như bị lật, Đức Chúa Trời đã đánh chết U-xa vì ông đó đã vô lễ giơ tay nắm lấy Hòm giao ước để giữ cho khỏi rơi xuống đất (II Sa-mu-ên 6:6, 7).
C’est pendant l’épisode de Dothân raconté plus haut qu’il a vu des chevaux et des chars de feu pour la deuxième fois.
Lần thứ hai Ê-li-sê thấy ngựa và xe bằng lửa là trong lúc gặp nguy nan ở Đô-than, như được miêu tả nơi đầu bài.
” Yehonadab lui ayant répondu par l’affirmative, Yéhou lui tendit la main et l’invita à monter dans son char. Puis il lui dit : “ Va avec moi et vois que je ne tolère aucune rivalité avec Jéhovah.
Câu trả lời khẳng định của Giô-na-đáp khiến Giê-hu giơ tay ra và mời Giô-na-đáp lên xe ngựa, nói rằng: “Hãy đến cùng tôi, xem lòng sốt-sắng tôi đối với Đức Giê-hô-va”.
Blessé au combat, Ahab se vide de son sang dans son char.
Bị thương trong chiến trận, A-háp chảy máu đến chết trên xe của mình.
L'ONU craignait que l'armée croate utilise aussi des missiles anti-char et des appuis aériens contre la fortification temporaire de l'ONU.
Hải quân Anh cũng đồng ý cho quân đội Liên Xô sử dụng sân bay dã chiến tại Bari (Ý) trong việc thực hiện các phi vụ ném bom đường dài và tiếp tế cho du kích Nam Tư.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ char trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.