chauffe-eau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chauffe-eau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chauffe-eau trong Tiếng pháp.

Từ chauffe-eau trong Tiếng pháp có nghĩa là máy đun nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chauffe-eau

máy đun nước

noun

Chérie, est-ce que ce chauffe-eau marche?
Máy đun nước nóng đang hoạt động chứ?

Xem thêm ví dụ

Je peux donner trois chauffe- eau, mais quelqu'un doit venir les chercher.
Tôi có thể cho đi 3 ấm nấu nước, nhưng phải có ai đến lấy chúng.
Ensuite, mon chauffe-eau s'est cassé.
Và sau đó máy nước nóng của em bị hỏng.
Rien dans votre chauffe-eau.
Bình nước nóng cũng sạch.
Chérie, est-ce que ce chauffe-eau marche?
Máy đun nước nóng đang hoạt động chứ?
MO : Je peux donner trois chauffe-eau, mais quelqu'un doit venir les chercher.
MO: Tôi có thể cho đi 3 ấm nấu nước, nhưng phải có ai đến lấy chúng.
Comment traiter nos priorités comme l'équivalent de ce chauffe-eau cassé ?
Làm sao để ta xem những việc quan trọng
Imaginons que vous ayez créé les campagnes "Éviers bouchés" et "Chauffe-eau en panne".
Giả sử chiến dịch của bạn được gọi là "Tắc bể phốt" và "Hỏng hệ thống nước nóng".
(Ventilation, chauffe-eau, réfrigérateur et bruits de circulation)
(Bạn có thể nghe tiếng thông gió, ấm nước, tủ lạnh và giao thông trên đường)
Le soleil chauffe l'eau.
Ánh mặt trời đang làm nước ấm lên.
Pourquoi pas acheter un nouveau chauffe-eau?
Sao ta không sắm bình nước nóng mới nhỉ?
À ces endroits, le magma peut remonter vers la surface terrestre et chauffer l’eau piégée dans les couches de roche.
Tại những địa điểm này, magma có thể dâng lên gần mặt đất và đun nóng nước ngầm chứa trong các lớp đá.
Donc, la clé pour la gestion du temps est de traiter nos priorités comme l'équivalent de ce chauffe-eau cassé.
Vì vậy, chìa khoá để quản lý thời gian là hãy đối xử với công việc quan trọng của bạn như đối xử với cái bồn nước vỡ vậy.
Sur un côté, nous allumions un feu de bois pour cuisiner et chauffer l’eau que les frères nous apportaient dans des seaux.
Một bên có lửa đốt bằng củi dùng để nấu ăn và đun nước mà anh em mang đến trong xô.
Pendant toute sa vie elle avait chauffé l'eau au feu de bois, et avait lavé le linge à la main pour sept enfants.
Trong suốt cuộc đời bà đã phải đun nước bằng bếp củi, và giặt bằng tay cho bảy đứa con.
Et puis - c'est la clé - on traite nos priorités comme l'équivalent de ce chauffe-eau cassé, en les mettant dans nos agendas en premier.
Sau đó, rất quan trọng, ta coi những việc quan trọng đó giống như chiếc bồn nước vỡ đó, bằng cách xếp chúng trên thời gian biểu trước tiên.
Dans les années 1950, Levi Yissar développe un chauffe-eau solaire afin de faire face à la pénurie d'énergie qui sévit dans le pays d'accueil.
Trong thập niên 1950, Levi Yissar đã phát triển một loại máy nước nóng năng lượng mặt trời để giúp giảm bớt tình trạng khan hiếm năng lượng trong nước.
Et pourtant, dans le monde, il y a encore tellement de gens qui continuent à chauffer l'eau sur un feu, à cuisiner sur un feu.
Nhưng, trên thế giới, còn có rất nhiều người vẫn phải đun nước bằng bếp củi, và nấu ăn bằng bếp củi.
Cela signifie que ce serait le mot clé en requête large défini dans la campagne "Chauffe-eau en panne" qui déclencherait la diffusion de l'annonce.
Điều này có nghĩa là từ khóa so khớp rộng trong chiến dịch "Hỏng hệ thống nước nóng" của bạn sẽ kích hoạt quảng cáo thay thế.
Vous avez défini le mot clé exact plombier dans la campagne "Éviers bouchés" et le mot clé en requête large plombier dans la campagne "Chauffe-eau en panne".
Trong chiến dịch "Tắc bể phốt" của bạn, bạn có từ khóa so khớp chính xác thợ ống nước và trong chiến dịch "Hỏng hệ thống nước nóng", bạn có từ khóa so khớp rộng thợ ống nước.
Et un chauffe-eau tiède d'où fuit un truc qui ressemble à de la rouille et qui pourrit le sol de ma buanderie et dont la réparation coûterait trop cher.
Cái bình nước nóng thì rò rỉ cái thứ nước vàng khè... xuống sàn của buồng kỹ thuật... mà thậm chí bọn chị còn không có tiền để sửa nữa.
Et il est important de comprendre que cette pièce est rafraîchie par l'eau, est chauffée par l'eau, filtre son eau et est alimentée en énergie par l'eau.
Giờ rất quan trọng để hiểu rằng căn phòng này được làm mát bằng nước, nóng bằng nước, tự lọc nguồn nước, và phát điện bằng nước.
Elle voulait cuisiner, mais il l'obligea à s'asseoir et fit chauffer de l'eau pour le thé.
Cô muốn nấu ăn nhưng anh đã bắt cô phải ngồi nghỉ và anh nấu ít nước để pha trà.
Je vais faire chauffer de l'eau.
Để tôi đun ít nước.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chauffe-eau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.