chauffer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chauffer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chauffer trong Tiếng pháp.
Từ chauffer trong Tiếng pháp có các nghĩa là đun, đốt, nấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chauffer
đunverb Je vais faire chauffer de l'eau. Để tôi đun ít nước. |
đốtverb |
nấuverb On ne peut plus que se chauffer avec les épis. Chúng ta chỉ cần nấu xác trong lò. |
Xem thêm ví dụ
Chacun sait ce qu’il a à faire, qu’il s’agisse de débarrasser la table ou de faire la vaisselle — ce qui veut dire d’abord pomper de l’eau et la faire chauffer. Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên. |
Donc, cette courbe inférieure représente la haute atmosphère, la stratosphère, elle chauffe après ces éruptions. Đường kẻ phía dưới là tầng khí quyển phía trên, tầng bình lưu, và nó bị đốt nóng sau khi những núi nửa này hoạt động. |
Vous pouvez, à tour de rôle, vous asseoir sur le premier banc ou rester debout près du poêle, pour vous chauffer. Các bạn có thể luân phiên ngồi ở ghế trước hoặc đứng bên lò sưởi cho ấm. |
Il paraît que ça chauffe là-bas. Không, tôi nghe nói là rất nguy hiểm ở dưới đó. |
Le problème est que nous commençons tout juste à faire chauffer ce moteur de croissance. Nhưng vấn đề là chúng ta mới chỉ khởi động bộ máy tăng trưởng. |
Et un chauffe-eau tiède d'où fuit un truc qui ressemble à de la rouille et qui pourrit le sol de ma buanderie et dont la réparation coûterait trop cher. Cái bình nước nóng thì rò rỉ cái thứ nước vàng khè... xuống sàn của buồng kỹ thuật... mà thậm chí bọn chị còn không có tiền để sửa nữa. |
Et si vous pressez suffisamment fort, ça chauffe, et si ça chauffe très très vite, et eux le font en un milliardième de seconde, ça produit assez d'énergie et de chaleur pour faire de la fusion. Nếu bạn ép một thứ gì đó đủ mạnh nó sẽ trở nên nóng, và nếu việc này được làm rất rất nhanh, trong một phần tỉ giây, thì bạn tạo đủ năng lượng và nhiệt để tạo ra phản ứng hợp hạch. |
Cette gigantesque fournaise nucléaire, qui pèse des milliards de tonnes, chauffe notre système solaire. Lò lửa nguyên tử lực vĩ đại này cân nặng hàng tỉ tấn, sưởi ấm hệ thống mặt trời của chúng ta. |
Ensuite, mon chauffe-eau s'est cassé. Và sau đó máy nước nóng của em bị hỏng. |
Il ne prit pas non plus par le centre de la péninsule du Sinaï, vaste plateau calcaire graveleux chauffé à blanc. Ông cũng không băng qua vùng trung tâm rộng lớn của Bán Đảo Si-na-i, nơi mà sức nóng gay gắt nung đốt vùng cao nguyên đá sỏi và đá vôi. |
La quantité d'aluminium-26 nécessaire pour chauffer Japet à la température requise implique qu'il s'est formé plus tôt que prévu, seulement deux millions d'années après le début de la formation des astéroïdes. Lượng aluminium-26 cần có để làm nóng Iapetus tới nhiệt độ cần thiết đã chỉ ra rằng thời điểm hình thành của Iapetus có lẽ sớm hơn so với các tiểu hành tinh khoảng 2 triệu năm. |
On devait pas chauffer le four? Phải làm gì để khởi động đây? |
Sinon, ça va chauffer avec El Topo. Nếu không, tao sẽ không tha cho nó đâu. |
Rien dans votre chauffe-eau. Bình nước nóng cũng sạch. |
Je mettrai la bouilloire à chauffer. Tôi sẽ đặt ấm nước. |
Le rayonnement solaire, des ondes lumineuses, chauffe la Terre. Bức xạ mặt trời đến dưới dạng sóng ánh sáng và sưởi ấm Trái Đất. |
Le geyser c'est de l'eau souterraine chauffée par la chaleur du magma qui explose dans l'atmosphère et transfère l'eau dans l'atmosphère. Suối nước nóng chính là nước ngầm được đun nóng bởi mắc-ma phun trào lên mặt đất và luân chuyển nước đi vào khí quyển. |
Le plan, c'est donc de creuser le sol et de prélever des échantillons pour les mettre dans un four et les chauffer, en fait, et voir quels gaz s'en échappent. Theo kế hoạch, ta phải đào trong đất và lấy mẫu rồi đặt vào trong lò, hâm nóng chúng lên, và quan sát khí thoát ra từ đó. |
Il s'agit d'un puissant oxydant et, pour cette raison, il réagit avec les réducteurs lorsqu'il est chauffé afin de générer de la chaleur et des produits qui peuvent être gazeux (qui sera une cause de pressurisation dans des récipients fermés). Canxi perclorat là một chất oxy hoá mạnh, nó phản ứng với các tác nhân khử khi nung nóng để tạo ra nhiệt và các sản phẩm có thể là khí (sẽ gây ra áp suất trong các thùng kín). |
Vous n'avez pas à les chauffer autant que vous devriez avec un autocuiseur, parce que les spores bactériennes ne peuvent pas grandir dans l'acide. Bạn không cần phải đun nó thật nóng cũng như tạo sức ép lên nó bởi vì các vi khuẩn không thể phát triển trong môi trường axit. |
il verra de quel bois je me chauffe et que roi de poésie vaut bien empereur des Allemagnes ! Ông ta sẽ thấy tôi ra sao và vua thi thơ cũng sánh ngang bằng hoàng đế nước Đức! |
Les recherches continues ce soir pour le chauffer en délit de fuite responsable... Cuộc tìm kiếm tiếp tục tối nay về lái xe gây tai nạn bỏ chạy chịu trách nhiệm... |
Mets la bouilloire à chauffer. Đi đặt nước đi |
Chauffé au-delà de 440 °C, l'acide acétique se décompose en dioxyde de carbone et méthane, ou en eau et cétène. Khi nung trên 440 °C, axit axetic phân hủy tạo ra cacbon dioxit và metan, hoặc tạo ra ethenon và nước. |
Celui qui essaie de me chauffer ne risque que de se brûler. Nếu mày gây sự với 1 con bò tót, mày sẽ bị cái sừng nó xiên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chauffer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chauffer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.