chauffeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chauffeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chauffeur trong Tiếng pháp.

Từ chauffeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là tài xế, người lái, tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chauffeur

tài xế

noun (người lái xe (ô tô), tài xế)

Je suis un bon chauffeur de taxi.
Tôi là một tài xế taxi tốt.

người lái

noun (Personne qui conduit une automobile.)

Abed n'avait même pas mentionné le chauffeur de bus.
Abed không hề nhắc đến người lái xe buýt.

tài

adjective noun

Pourquoi tu ne demandes pas au chauffeur du bus?
Sao ông không hỏi tài xế xe buýt?

Xem thêm ví dụ

Le chauffeur et cet homme.
tài xế và người này.
Le chauffeur qui m’avait amené à la maison de retraite s’est joint à moi. Nous avons posé les mains sur la tête de frère Brems et lui avons donné la bénédiction qu’il désirait.
Người tài xế chở tôi đến trung tâm điều dưỡng cùng với tôi đặt tay lên đầu Anh Brems và ban cho phước lành mà ông mong muốn.
J'ai d'abord vu le concept dans le DARPA Grand Challenge au cours duquel le gouvernement des États- Unis remet un prix pour la construction d'une voiture sans chauffeur qui peut se diriger dans un désert.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
Mon chauffeur.
Tài xế của tôi.
Je faisais un spectacle, et ils ont dit, " On va vous envoyer un chauffeur pour vous prendre. "
Lần nọ, tôi có buổi biểu diễn, người ta bảo tôi " Chúng tôi sẽ cử tài xế đến đón ông. "
Ernie le chauffeur de taxi a été parachute en France.
Ernie, tài xế taxi, nhảy dù xuống nước Pháp.
Je me trouvais dans la première voiture et, en passant devant l’hôpital britannique, je dis au chauffeur d’arrêter.
Tôi ngồi trong chiếc xe thứ nhất và khi chạy qua bệnh viện Anh, tôi bảo lái xe dừng lại.
Un chauffeur du GIGN, un coordinateur et un tireur d'élite.
1 lái xe là SWAT, 1 dẫn đường và 1 xạ thủ.
Quatre vigiles, deux chauffeurs, et un autre à l'arrière.
4 Lính gác, hai lái xe và một tên đằng sau nữa
Le chauffeur et un jeune homme.
Tài xế và một nam thanh niên.
Sa mère Elvira est professeure de physique dirigeant une pharmacie et son père, Mark, est ingénieur en mécanique qui travaille comme chauffeur de taxi,.
Mẹ cô, bà Elvira, là một giáo viên vật lý, quản lý một hiệu thuốc, và cha cô, Mark Kunis, là một kỹ sư cơ khí làm tài xế taxi.
Les chauffeurs ont été chaleureusement applaudis pour l’habileté dont ils ont fait preuve sur une route aussi périlleuse!
Những người lái xe được vỗ tay hoan hô rầm rộ vì họ khéo léo điểu khiển xe trên một địa hình thật khó lái!
Le chauffeur voulait m'emmener dans un hôtel qui me plairait plus.
Hóa ra người lái xe đã quyết định đưa tôi tới một khách sạn khác mà anh ta chắc là tôi thích hơn.
Le chauffeur de camion de 24 ans, assis dans son camion à Hoboken a eu 40 ans avant de faire quelque chose à ce sujet.
Người tài xế xe tải 24 tuổi khi ấy ngồi trong chiếc xe của mình ở Hoboken đợi đến năm 40 mới bắt tay thực hiện ý tưởng.
Il était chauffeur de taxi et acteur.
Ông ấy là lái xe taxi và một diễn viên.
Josh, demandez au chauffeur de nous prendre à l'arrière.
Josh, anh bảo dùm tài xế đón chúng tôi ở sau nhà, nhé?
» De l’arrière du bus, une femme a demandé : « Chauffeur, pouvez-vous nous dire quelque chose sur les mormons ? »
Một phụ nữ ngồi ở phía sau xe buýt kêu lên: “Ông tài ơi, ông có thể nói cho chúng tôi biết thêm một điều gì đó về những người Mặc Môn được không?”
Chauffeurs parisiens.
Đúng là bọn tài xế Paris.
En montant dans le taxi, je questionnai le chauffeur pour savoir s’il connaissait une librairie persane.
Khi đã vào trong xe, tôi hỏi người tài xế có biết một hiệu sách Ba Tư nào không.
Je suis le chauffeur de bus qui vous a parlé du paiement des tickets.
Tôi là tài xế xe buýt đã nói chuyện với cô về việc trả tiền vé.
▪ En 2006, “ 167 journalistes et auxiliaires ” — chauffeurs, interprètes, etc. — “ ont perdu la vie alors qu’ils assuraient la couverture de l’actualité ”.
▪ Vào năm 2006, “167 nhà báo và nhân viên hỗ trợ”—như tài xế, thông dịch viên—“đã thiệt mạng trong lúc lấy tin”.
Quand nous sommes en déplacement, nous pouvons entamer des conversations, qui nous amèneront peut-être à donner le témoignage, avec des membres du personnel d’un hôtel, des employés d’un restaurant ou d’une station service, ou avec des chauffeurs de taxi.
Khi ra khỏi nhà, chúng ta có thể bắt chuyện với người khác; điều này có thể dẫn đến việc làm chứng cho nhân viên khách sạn, những người làm trong nhà hàng, người đứng bán xăng hoặc tài xế tắc-xi.
Chauffeur de limousine.
Anh ta là tài xế xe limo.
Je retournai dire aux chauffeurs que je viendrais les chercher dès que la soupe serait arrivée.
Tôi trở về bảo những người lái xe là sẽ đến báo họ khi súp tới.
Donc il sera très important qu'il puisse me servir de chauffeur un jour.
Và như vậy thì rất quan trọng là thằng bé phải có thể chở tôi đi đâu đó sau này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chauffeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.