chausson trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chausson trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chausson trong Tiếng pháp.

Từ chausson trong Tiếng pháp có các nghĩa là bánh kẹp mứt, giày nhẹ, giày đan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chausson

bánh kẹp mứt

noun

giày nhẹ

noun

giày đan

noun (giày đan (cho trẻ sơ sinh)

Xem thêm ví dụ

Monson revient d’Allemagne en chaussons après avoir donné ses chaussures ainsi que son deuxième costume et ses chemises.
Monson trở về từ nước Đức với đôi dép đi trong nhà sau khi đã cho đôi giày cùng bộ đồ vét và những chiếc áo sơ mi khác của ông.
D'après Chausson, le flic riait avant de se faire descendre.
Theo lời kể của " Giày búp bê ", viên cảnh sát đã cười trước khi bị bắn.
N'oublie pas tes chaussons de jazz pour la danse.
Và nghe này, đừng quên mang theo giày nhảy nhé.
Il s'agit de la chose que nous donnons à manger à nos enfants - Extremo Burritos, des saucisses en beignets de maïs, des chaussons-pizza, des sandwichs grillés au fromage.
Đây là những thứ chúng tôi đã cho trẻ ăn - Extremo Burritos, corn dogs, pizza pockets, grilled cheese sandwiches.
Il s'agit de la chose que nous donnons à manger à nos enfants - Extremo Burritos, des saucisses en beignets de maïs, des chaussons- pizza, des sandwichs grillés au fromage.
Đây là những thứ chúng tôi đã cho trẻ ăn - Extremo Burritos, corn dogs, pizza pockets, grilled cheese sandwiches.
Là, il porte les chaussons tricotés par ma mère.
Đây là Henry mang giày mẹ nó đan cho nó.
Garde tes chaussons.
Đi tông vào.
Les balles sont identiques à celles que Chausson a utilisées sur Joe.
Viên đạn giống hệt với viên mà " Giày búp bê " bắn vào đầu Joe.
Son nom est Chausson.
Tên hắn là " Giày búp bê ".
Le matériel de base se compose d’un baudrier de sécurité, d’une bonne corde, de différents points d’assurage à fixer sur la paroi rocheuse, d’un sac de magnésie pour améliorer l’adhérence, de chaussures ou de chaussons spéciaux permettant au premier de cordée d’adhérer à la paroi rocheuse.
Đồ trang bị thiết yếu gồm có một đai lưng an toàn, một dây thừng chắc chắn, nhiều loại mấu neo để đóng vào bề mặt đá, một túi đựng bột phấn để giúp nắm chặt hơn, và đôi giày thích hợp hoặc một đôi giày đặc biệt mà một người dẫn đầu có thể sử dụng để bám chặt vào bề mặt của một dốc đứng.
Imaginons que vous vendiez des chaussons de danse, et que vous ayez créé une annonce textuelle pour des articles de danse et une annonce Shopping portant sur des chaussures de danse. Ces deux annonces pourraient être présentées à un client potentiel sur une même page de résultats de recherche Google.
Nếu bạn bán giày ba lê và có quảng cáo văn bản cho dụng cụ múa ba lê và Quảng cáo mua sắm cho giày ba lê, khách hàng có thể nhìn thấy cả hai quảng cáo của bạn trên cùng một Trang kết quả tìm kiếm của Google.
Et un chausson aux pommes.
Một bảnh nhân tảo nữa!
Je pensais qu'il me demanderait un jouet, ou une sucrerie, et il m'a demandé des chaussons, parce qu'il a dit qu'il avait froid aux pieds.
Tôi đã nghĩ em sẽ xin đồ chơi, hay que kẹo, và em xin tôi một đôi dép lê, vì em nói đôi bàn chân em lạnh cóng.
Pas besoin de tapis quand on a une bonne paire de chaussons.
Một tấm thảm có gì hay mà một đôi dép tốt không bì được nào?
Alors, en tablier et en chaussons, elle est descendue à la gare pour dire au revoir à son mari, à sa mère et aux autres.
Mặc áo xuềnh xoàng và đi đôi dép lê và không có hành lý, bà đi xuống trạm xe lửa để tiễn chồng bà, mẹ bà và những người khác.
Elle porte parfois des gants ou des chaussons trop grands qui ressemblent à des pattes de chat.
Những miêu nhĩ thường mang những chiếc găng tay ngoại cỡ và những chiếc giày có hình dáng giống bàn chân chó mèo.
Quelqu'un a déjà vu les orteil d'une danseuse quand elles enlèvent leurs chaussons à pointe?
Đã có ai từng nhìn thấy những ngón chân của nghệ sỹ ba-lê khi họ trình diễn xong?
Cela veut dire que j’aurai le droit de porter des chaussons de danse spéciaux qui me permettront de danser sur les orteils.
Điều này có nghĩa là tôi phải mang giày nhảy múa ba lê đặc biệt để giúp cho tôi nhảy múa trên các ngón chân.
T'as des chaussons en forme de lapin?
Anh đang mang dép thỏ đó sao?
Mon chausson!
Này, khoan đã, giầy của tôi!
Range ses chaussons, s'il te plaît.
Gấp đống này đi
Imaginons que vous soyez boulanger-pâtissier, et que vous ayez créé un groupe d'annonces "petit-déjeuner" incluant des mots clés tels que croissants, pains au chocolat et chaussons aux pommes.
Giả sử bạn có một tiệm bánh và bạn đã thiết lập nhóm quảng cáo "bữa ăn sáng" với các từ khóa như bánh rán, bánh ca vát và táo tẩm bột rán.
On avait des serviettes chaudes et des chaussons qui étaient prêts tout de suite, pour qu'elle n'ait jamais froid.
Chúng tôi chuẩn bị sẵn những chiếc khăn ấm và dép đi trong nhà để bà không bị lạnh chân.
Chausson veut sortir jouer?
" Giày búp bê " có dám ra ngoài chơi không nào?
Tu manies l'épée toute la journée, mais tu ne sais pas recoudre les chaussons.
Em chỉ giỏi đánh nhau... nhưng ở tuổi em mà còn không may được một đôi giày.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chausson trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.