chaux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chaux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaux trong Tiếng pháp.

Từ chaux trong Tiếng pháp có các nghĩa là vôi, canxi, chanh xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chaux

vôi

noun

Ils creusaient une fosse gigantesque et les y déversaient, saupoudrés de chaux.
Họ sẽ đào một cái hố khổng lồ... và cho vào đó một vài nắm vôi.

canxi

noun (từ cũ, nghĩa cũ) canxi)

chanh xanh

noun

Xem thêm ví dụ

Concombre avec le Hendricks, chaux avec Bombay
chanh kèm với Bombay.
12 Les peuples deviendront comme brûlés à la chaux*.
12 Các dân sẽ trở nên giống như vôi bị nung.
Quand, par la suite, un roi la fit blanchir à la chaux, elle reçut le nom de Tour Blanche.
Sau khi một vị vua cho quét vôi, Tháp được đổi tên là Tháp Trắng.
Il donna des ordres pour faire de la chaux qui servirait à réparer les murs de Rome, et avant sa mort il consacra un évêque pour la Corse.
Ông đã ra lệnh sản xuất vôi để dùng sửa chữa các tường thành Rôma và trước khi chết ông đã tấn phong một giám mục đảo Corse.
Les méchants “ deviendront comme des combustions de chaux ” : ils seront complètement détruits.
(Giê-rê-mi 52:3-11) Những kẻ ác sẽ “như vôi đương sôi-nổi”—bị hủy diệt hoàn toàn!
Puis, à Chau Doc.
Sau đó đi tiếp tới Châu Đốc.
Les Juifs enduisaient souvent de chaux les murs de leurs maisons : un îlot de constructions blanches au sommet d’une colline était donc facilement repérable à des kilomètres à la ronde (Actes 23:3).
Vì tường nhà của người Do Thái thường được trát vữa với vôi nên cả một cụm nhà quét vôi trắng này tụm lại với nhau trên đỉnh đồi có thể dễ dàng thấy được trong phạm vi hàng dặm xung quanh đó.
comme des pierres à chaux,
Hết thảy đá của bàn thờ sẽ như đá phấn nát vụn,
Les tanneurs faisaient tremper les peaux d’animaux dans la mer et les traitaient à la chaux avant d’enlever le poil par grattage.
Thợ thuộc da thời đó thường nhúng da thú dưới biển và dùng vôi trà da đó trước khi cạo sạch lông.
Pour faire des tortillas, on commence par mélanger une mesure de grains de maïs avec deux mesures d’eau dans laquelle on a dissous environ 1 % de chaux.
Cách thức căn bản để làm bánh ngô là trộn một phần hạt bắp già với hai phần nước trong đó có độ một phần trăm vôi được hòa tan.
On a enlevé tout ça et on a trouvé de beaux planchers en bois, des poutres blanchies à la chaux et ça avait l'air - pendant qu'on était en train de rénover l'endroit, quelqu'un a dit,
Chúng tôi gỡ hết chúng xuống và phát hiện sàn bằng gỗ rất đẹp, xà nhà quét vôi trắng trang nhã và, khi tân trang lại nơi này, có người đã nói,
Vous placez le bâton dans la poudre pour prendre les cendres sacrées -- en fait ce ne sont pas des cendres c'est de la chaux -- pour permettre à la feuille de Coca de changer le pH de la bouche et faciliter l'absorption de l'hydrochloride de cocaïne.
Đặt cây gậy vào trong bột để lấy những hạt tro thiêng -- Thực ra nó không hẳn là tro, nó chỉ là đá vôi cháy -- để truyền sức mạnh cho lá cacao, để thay đổi độ pH trong miệng để sự thẩm thấu cocain hydrochloride dễ dàng hơn.
On s’est aperçu que l’ajout de chaux au cours de la première étape contribue à la prévention de certaines maladies.
Giai đoạn đầu tiên của tiến trình này, khi thêm vôi vào, đã tỏ ra hữu ích trong việc ngăn ngừa một số bệnh.
Il existe des modificateurs du pH naturel comme la chaux et le soufre, mais aux États-Unis certains composés tels que le sulfate de fer, le sulfate d'aluminium, le sulfate de magnésium, et les produits solubles de bore sont autorisés dans l'agriculture biologique.
Thay đổi pH tự nhiên bằng các phương pháp dùng vôi và lưu huỳnh, nhưng ở Mỹ một số hợp chất như sắt sulfat, nhôm sulfate, magnesium sulfate, và Bo hòa tan cũng được cho phép trong canh tác hữu cơ.
L’addition de chaux a une autre conséquence importante : elle augmente la concentration en calcium, un nutriment nécessaire, notamment, pour les os et les nerfs.
Một kết quả quan trọng khác của việc thêm vôi vào là thành phần calcium gia tăng, một chất dinh dưỡng cần thiết cho xương, dây thần kinh và một số bộ phận khác.
Après avoir quitté la gare, ils avaient poussé à travers un petit village et elle avait vu cottages blanchis à la chaux et les lumières d'une maison publique.
Sau khi họ đã rời ga họ đã thúc đẩy thông qua một ngôi làng nhỏ bé và cô đã nhìn thấy ngôi nhà tranh xóa trắng và ánh sáng của một ngôi nhà công cộng.
La ville de Yen Chau est divisée en six arrondissements, numérotées de 1 à 6.
Thị trấn Yên Châu được chia thành 6 tiểu khu, được đánh số từ 1 đến 6.
J'ai eu l'hiver précédent fait une petite quantité de chaux en brûlant les coquilles de l'Unio fluviatilis, qui offre notre rivière, pour le bien de l'expérience, de sorte que je savais où me venaient de matériaux.
Tôi đã có những mùa đông trước đó đã thực hiện một số lượng nhỏ vôi bằng cách đốt cháy vỏ fluviatilis Unio, sông của chúng tôi có đủ khả năng, vì lợi ích của thí nghiệm, vì thế mà tôi biết nơi các tài liệu của tôi đến từ.
parce qu’il a brûlé les os du roi d’Édom pour en faire de la chaux.
Vì nó đã thiêu hài cốt vua Ê-đôm để làm vôi.
Ils creusaient une fosse gigantesque et les y déversaient, saupoudrés de chaux.
Họ sẽ đào một cái hố khổng lồ... và cho vào đó một vài nắm vôi.
Il y a cinq ans, ma mère et moi sommes retournés à Chau Doc.
Cách đây 5 năm, tôi và mẹ đã thăm lại Châu Đốc.
Sulfate d'ammonium distillé, avec de la chaux.
Amoniac xunfonamit, đã cất, cùng với chanh.
Zirconium et des étincelles à travers 3 gros tir de chaux.
Zirconium và tia lửa trên 3 về cơ bản bắn vôi.
Knives Chau.
Cô ấy tên Knives Chau.
un peu de chaux pour faire une etincelle bleue.
Chỉ đủ thời gian để làm mốt tia sáng thôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.