chaussette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chaussette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaussette trong Tiếng pháp.

Từ chaussette trong Tiếng pháp có các nghĩa là bít tất, tất ngắn, tất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chaussette

bít tất

noun

tất ngắn

noun (Vêtement)

tất

noun

Elle n'a pas vu la chaussette par terre.
Mẹ vẫn không nhận thấy là cái tất của con ở trên sàn.

Xem thêm ví dụ

J'ai des chaussettes rouges.
Em có đôi vớ màu đỏ.
C'est une chaussette!
Đó chỉ là cái tất!
Il est dans ma chaussette.
Nó ở trong tất của tôi.
Quand je me levais le matin, je n’avais jamais à m’inquiéter de savoir si je trouverais une chemise et des chaussettes propres.
Bất cứ lúc nào ra khỏi giường vào buổi sáng, con chưa hề bao giờ phải lo lắng là sẽ tìm ra một cái áo sơ mi và đôi vớ sạch hay không.
Ça veut dire: " porte des chaussettes ".
Ý nó là " đi vớ vào ".
♫ En restant en pyjama et en chaussettes
♫ Khi đang mặc PJs và vớ
Brusquement la figure assise, et avant l'une pourrait réaliser a été a été fait, les pantoufles, chaussettes, pantalon et avait été a débuté sous la table.
Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn.
Je pense que je ai des chaussettes plus âgés que lui.
Chắc chỉ đáng tuổi cháu tôi.
Du jus de chaussettes!
Ghê bỏ mẹ!
Et j'avais ces jambes qui étaient une sorte de machin en bois et en plastique, attaché avec des bandes Velcro gros,épais, avec cinq énormes paire de chausettes -- vous savez, pas des plus confortable, mais c'était tout ce que je connaissais.
Và tôi đã có những chân được làm bằng, như, một hợp chất gỗ và nhựa, gắn liền với dây đai Velcro -- lớn, dày, năm lớp vớ len -- các bạn biết đấy, đó không phải là những thứ thoải mái nhất, nhưng là tất cả những gì tôi từng biết.
Ces chaussettes sont propres.
Mấy đôi vớ rất sạch!
En outre, chaque enfant a reçu un sac à dos complet rempli de fournitures scolaires ainsi que deux ensembles d'uniformes scolaires selon leur sexe, deux paires de chaussettes, deux ensembles de sous-vêtements et une paire de chaussures.
Mỗi em đều được tặng một ba lô chứa đầy dụng cụ học tập cũng như hai bộ đồng phục đến trường, hai đôi vớ, hai bộ đồ lót và một đôi giày.
une paire de chaussette noire.
1 cái tất, đen.
Si je m'étais rendu compte qu'il me faudrait faire mes lacets, je n'aurais pas pu enfiler mes chaussettes
Nếu tôi biết trước là sau đó sẽ còn phải buộc dây giầy, thì tôi cuống quít không xỏ chân vào tất được.
Quand nous arrivions à destination, nous attendions qu’il fasse nuit, puis nous mettions des chaussettes aux sabots du cheval, et nous nous rendions discrètement au dépôt clandestin de la congrégation.
Khi đến thành phố, chúng tôi đợi trời tối, mang vớ vào móng ngựa, và lặng lẽ đưa đến kho chứa thực phẩm bí mật của hội thánh.
J ́ ai besoin que tu enlèves tes chaussettes et chaussures, OK?
Chú cần cháu cởi giày ra.
Vous pouvez glisser près de beaux paysages océaniques et les capturer à travers la vitre -- c'est le plus facile -- ou vous pouvez faire des efforts pour vous mettre sur le bord de la route, appuyer sur la pédale de frein, sortir de la voiture, enlevez vos chaussures et chaussettes, faire quelques pas dans le sable, ressentir le sable sous vos pieds, marcher jusqu'à l'océan et laisser l'océan vous lécher les chevilles.
Bạn có thể lướt qua, phong cảnh đại dương thật đẹp và chụp nhanh từ cửa sổ -- việc đó thật dễ dàng -- hoặc bạn có thể đi bộ để dời xe sang một bên đường, đẩy phanh đạp thắng, đi ra ngoài, cởi giày và vớ, đi vài bước trên cát, cảm nhận cát dưới chân của bạn, đi bộ dọc bờ đại dương, và để đại dương vỗ về mắt cá chân của bạn.
Sauf la chaussette, qui est toujours rouge.
Trừ vớ đỏ nó vẫn còn đỏ.
Le 8 février 2014, une boutique spécialisée appelée "Zettai Ryōiki" dédiée aux chaussettes hautes et collants a ouvert à Akihabara, Tokyo,.
Vào ngày 8 tháng 2 năm 2014, một cửa hiệu đặc biệt tên "Zettai Ryōiki" chỉ phục vụ các loại tất trên đầu gối và quần tất đã được mở ở Akihabara, Tokyo.
La coutume voulait aussi que dans les maisonnées les belles-filles confectionnent une paire de chaussettes coréennes traditionnelles pour les offrir à leurs belles-mères au moment du solstice d’hiver.
Đã có tập tục con dâu đan một đôi bít tất theo truyền thống Hàn Quốc và trao tặng mẹ chồng vào ngày đông chí.
Voici le son d'une chaussette sale.
Đây là tiếng của một chiếc tất bẩn.
Achète un cadenas, mets-le dans une chaussette et assomme la vache.
Mua cái khóa, nhét vô trong vớ rồi đập mụ ta tơi bời.
Il est parti en mission avec cela ainsi que deux chemises, deux mouchoirs et deux paires de chaussettes.
Với những món đồ này, với hai áo sơ mi, hai khăn tay và hai cặp vớ dài, anh đã ra đi truyền giáo.
On peut pas se débarrasser de ça comme d'une chaussette.
Cậu cũng không thể dễ dàng quên .
Sa chaussette et sa chaussure gauches furent découvertes ultérieurement.
Tất trái và một chiếc giày về sau có tìm ra.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaussette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.