chef d'entreprise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chef d'entreprise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chef d'entreprise trong Tiếng pháp.

Từ chef d'entreprise trong Tiếng pháp có các nghĩa là người quản lý, thương gia, doanh nhân, nhà kinh doanh, nhà doanh nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chef d'entreprise

người quản lý

thương gia

(businessman)

doanh nhân

(entrepreneur)

nhà kinh doanh

(businessman)

nhà doanh nghiệp

(entrepreneur)

Xem thêm ví dụ

Ce chef d’entreprise savait que le Témoin était un employé honnête et qu’il était innocent.
vị giám đốc biết rằng anh Nhân Chứng này là một nhân viên trung thực và vô tội.
Donc si vous étiez un chef d'entreprise, que feriez-vous?
Vậy nếu bạn khởi nghiệp kinh doanh, bạn sẽ làm gì?
Pour un chef d’entreprise qui a de lourdes charges financières, être honnête est vraiment un défi. ”
Khi bạn là chủ một doanh nghiệp có nhiều trách nhiệm tài chính nặng nề thì việc sống lương thiện là cả một thách thức”.
Tous les chefs d'entreprise autour de moi, mes clients, ils veulent de l'innovation, ils cherchent donc l'innovation.
Tất cả CEO và khách hàng của tôi đều muốn đổi mới, Họ tìm cách đổi mới.
Le premier avantage de la compassion est que cela crée des chefs d'entreprise très efficaces.
Ích lợi đầu tiên của lòng từ bi là nó tạo nên những nhà lãnh đạo doanh nghiệp có hiệu quả cao.
Le chef d'entreprise et multiple Docteur Honoris Causa... est mort aujourd'hui d'une crise cardiaque.
Là một tổng giám đốc, ổng đã chết tối nay ở Budapest vì bệnh đau tim.
Elle est la fille d'un chef d'entreprise et sa famille est propriétaire de plusieurs villas dans tout le Japon.
Cô là con gái của ông giám đốc một công ty, và gia đình họ có một số biệt thự ở nhiều nơi khác nhau trên đến Nhật Bản (thậm chí có một nhà nghỉ ở Phần Lan).
Pire, en 2002, des millions de gens ont été effarés d’apprendre que des chefs d’entreprises s’étaient enrichis dans des conditions douteuses.
Càng tệ hơn nữa là trong năm 2002 hàng triệu người lo lắng vì nghe rằng những ủy viên quản trị trở nên giàu có một cách khả nghi.
Il y a des chefs d'entreprise aux Pays- Bas qui en produisent, et l'un d'entre eux est ici dans le public.
Có những nhà doanh nghiệp ở Hà Lan sản xuất chúng, và một trong số họ đang ở đây trong các khán giả,
Ces dernières années, j'ai étudié les chefs d'entreprise et les entrepreneurs qui ont remis en question les idées reçues sur la gestion d'entreprise.
Trong vài năm vừa rồi, Tôi đã có dịp hỏi han những lãnh đạo doanh nghiệp họ nghi ngờ những chuẩn mực vận hành công ty mà chúng ta đang làm theo.
Aux Philippines, par exemple, un chef d’entreprise a écrit au siège national des Témoins de Jéhovah pour inviter des Témoins à postuler pour un emploi.
Chẳng hạn, quản lý của một công ty ở Philippines đã viết thư cho văn phòng của Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương để mời Nhân Chứng nộp đơn xin việc.
Ce n'est pas une hyperbole de dire que ces institutions de la société civile et ces chefs d'entreprise sociaux construisent de véritables alternatives aux talibans.
Thật sự không phải là nói quá khi cho rằng các tổ chức nhân quyền xã hội và các doanh nghiệp xã hội đang xây dựng những phương án khác thiết thực cho Taliban.
Ce n'est pas une hyperbole de dire que ces institutions de la société civile et ces chefs d’entreprise sociaux construisent de véritables alternatives aux talibans.
Thật sự không phải là nói quá khi cho rằng các tổ chức nhân quyền xã hội và các doanh nghiệp xã hội đang xây dựng những phương án khác thiết thực cho Taliban.
En 2002 j'ai rencontré ce chef d'entreprise incroyable qui s'appelle Amitabha Sadangi, originaire d'Inde, qui travaille depuis 20 ans avec certains des fermiers les plus pauvres de la planète.
Vào năm 2002 tôi gặp một nhà doanh nghiệp tuyệt vời tên Amitabha Sadangi đến từ Ấn Độ, ông đã làm việc 20 năm với người nông dân nghèo nhất hành tinh.
Plutôt que de rencontrer des entrepreneurs ougandais, des hommes d'affaires ghanéens, des chefs d'entreprise sud- africains, nos gouvernements trouvent plus productif de parler au FMI et à la Banque Mondiale.
Hay những doanh nhân Ghana ( những nhà kinh doanh hàng đầu của Nam Phi ) các CP lại thấy hữu ích hơn khi nói chuyện với IMF hay ngân hàng thế giới
La congrégation chrétienne ne fonctionne pas selon les méthodes de certains chefs d’entreprise: en veillant à l’efficacité, mais sans faire de sentiment, ce qui ne contribue au bonheur de personne.
Hội-thánh đấng Christ không hoạt động theo lối của một số thương gia—hữu hiệu nhưng cay nghiệt không đem lại hạnh phúc cho người khác.
Ainsi, a- t- on pu lire, “ de nombreux chefs d’entreprise et autres cadres (...) pensent qu’il n’y a plus aujourd’hui que les imbéciles et les gogos pour être encore fidèles à leur entreprise ”.
Về phương diện này, người ta nói: “Nhiều giám đốc và chuyên gia... nghĩ rằng ngày nay chỉ có người khờ dại và ngây ngô mới trung thành với công ty của mình”.
Nous pouvons faire ce que nous devons faire, mais il faudra tous les chefs d'entreprises, tous les artistes, tous les scientifiques, tous les communicants, toutes les mères, les pères, les enfants, chacun de nous.
Chúng ta có thể làm những gì cần làm, nhưng nó sẽ cần từng nhà doanh nghiệp, từng nghệ sĩ, từng nhà khoa học, từng người truyền tin, từng người mẹ, người cha, người con, từng người trong chúng ta.
Les chefs d'entreprise du marquis réussissent cependant à créer une société basée à Osaka appelée Maruichi Shōten, qui traite des produits indigènes d'Okinawa, les vend à Osaka et les distribue à travers le pays.
Người quảnkinh doanh của hầu tước, lại thành công trong việc mở một công ty có trụ sở tại Osaka gọi là "Maruichi Shōten," kinh doanh các sản phẩm nội địa Okinawa, bán chúng ở Osaka và phân phối khắp đất nước.
Et je suggèrerais qu'il est temps de réfléchir à un fond mondial d'innovation qui chercherait ces chefs d'entreprise partout dans le monde qui ont vraiment des innovations, pas seulement pour leur pays, mais qui peuvent être aussi utilisées dans les pays développés.
Và tôi cho rằng đã đến lúc chúng ta suy ngẫm về một quỹ sáng chế toàn cầu như vậy sẽ tìm được những doanh nghiệp trên thế giới có sáng kiến, không chỉ cho đất nước họ, những sáng kiến chúng ta cũng dùng cho các nước đã phát triển.
J'ai toujours accepté l'idée que les gens les plus respectés et puissants de notre société sont des hommes au sommet de leur carrière, donc la jauge de l'égalité homme-femme devrait être le nombre combien de femmes occupent les positions de premiers ministres, présidents, chefs d'entreprise, directeurs, managers, lauréats du prix Nobel, leaders.
Tôi đã luôn chấp nhận quan niệm rằng những người được kính trọng và quyền lực nhất trong xã hội là những người đạt được chức vụ cao trong nghề nghiệp, do đó, định lượng về bình đẳng nam nữ có xu hướng đo lường xem có bao nhiêu phụ nữ nắm giữ các vị trí đó: thủ tướng, chủ tịch, CEO, giám đốc, quản lý, nhà khoa học đoạt giải Nobel, nhà lãnh đạo.
Les chefs d’entreprise savent qu’ils ont tout intérêt à se montrer bienveillants à l’égard des grévistes.
Các ông chủ xí nghiệp biết rằng tỏ đại độ với thợ đình công là có lợi cho mình.
Faillites causées par la cupidité de chefs d’entreprise : des milliers de salariés sans emploi.
Sự tham lam của giới quản trị đưa các xí nghiệp đến chỗ phá sản khiến hàng ngàn nhân công bị thất nghiệp.
Pour un chrétien qui est chef d’entreprise, que signifie ‘ dire la vérité ’ ?
Một người chủ là tín đồ Đấng Christ cho thấy mình nói thật qua những cách nào?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chef d'entreprise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.