chiant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chiant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiant trong Tiếng pháp.

Từ chiant trong Tiếng pháp có các nghĩa là chán ngắt, nặng nề, buồn tẻ, nhàm chán, chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chiant

chán ngắt

(dull)

nặng nề

(burdensome)

buồn tẻ

(dull)

nhàm chán

(boring)

chán

(dull)

Xem thêm ví dụ

Le business de l'égalité est chiant.
Hình thức kinh doanh bình đẳng này thật sự rất phiền phức.
Tu sais ce qui est chiant?
Nhóc biết khó ưa là gì không?
C'est chiant parce qu'on passe notre temps à regarder des vidéos.
Chán lắm, chúng tôi chỉ xem qua video.
C'est chiant.
Như cái nhọtđít vậy.
Il fait les trucs chiants, tu vois?
Ổng làm toàn mấy chuyện nhàm chán.
Je sais pas pourquoi t'es chiant ce matin, mais je m'en fous.
Cậu biết không, tôi không biết chuyện gì đã la liếm cái mông cậu hôm nay, nhưng thẳng thắn mà nói, tôi không quan tâm.
La vie, c'est un gros bidule chiant super compliqué.
Cuộc đời chính là một mớ bòng bong như thế đấy.
Je suis désolée pour avoir été chiante.
Em xin lỗi vì đã gây phiền toái
T'es chiant, pourquoi t'en veux plus?
Tại sao không?
Il a l'air chiant.
Anh ta thật khó chịu.
C'était chiant, mais tu me connais:
Thất bại thảm hại, nhưng cậu hiểu tớ mà,
Plus chiants que vous, tu meurs.
Hai người chẳng có gì đặc sắc luôn.
T'es la plus chiante du monde.
Em là người phụ nữ tuyệt nhất trên đời.
Ne plus être capable de se servir de ses poumons, c'est chiant!
Để tôi cho anh biết, việc không thở được như bình thường thật sự rất tệ!
C'est inutile et qui plus est, chiant.
Thật vô dụng và tệ hơn là chán chết.
C'est la main avec laquelle je dessine, c'est chiant.
Dám đụng đến tay thuận của tớ. Tớ rất điên tiết đó.
C' est chiant
Đúng là khốn kiếp
Mourir doit être chiant
Cảm giác đang chết thậttệ
Qu'ils sont chiants!
Họ đúng là khốn kiếp.
J'imagine toujours que les Américains sont chiants.
Tôi vẫn luôn nghĩ rằng người Mĩ đều tối dạ.
Le truc chiant avec le crack c'est l'addiction au long terme, mais je serai pas là pour vivre quoique ce soit à long terme.
Điều tệ nhất khi dùng thuốc đó là gây nghiện lâu dài, nhưng tôi chả sống được bao lâu để nghiện dài dài.
Ce qui est chiant c'est d'enjamber des branches tout les jours!
Điều khó ưa là ngày nào anh cũng phải vấp chân vào cây leo của nhóc.
Ça a l'air chiant.
Nghe chán quá.
Le changement d'horaire était chiant pour moi.
Thay đổi lịch trình thực sự là chơi sau lưng tôi hả?
Le boulot est chiant, mais il y a des avantages.
Công việc chán chết, nhưng trợ cấp thì tuyệt vời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.