child support trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ child support trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ child support trong Tiếng Anh.

Từ child support trong Tiếng Anh có nghĩa là phuï caáp nuoâi döôõng con nhoû. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ child support

phuï caáp nuoâi döôõng con nhoû

noun

Xem thêm ví dụ

You haven't paid a dime of child support.
Anh không đóng một đồng nào hỗ trợ nuôi con.
So why would a prominent businessman Who could easily pay child support refuse to?
Vậy tại sao một doanh nhân nổi tiếng, có thể dễ dàng trả tiền nuôi con, lại từ chối?
Why don't you hassle my ex for the child support he owes?
Sao anh không đi đòi thằng chồng cũ của tôi đi.
To help mitigate the declining population, the government continues to increase child support payments.
Để giúp giải quyết tình trạng này, chính phủ tiếp tục tăng các khoản hộ trợ cho trẻ em.
She and the children would be without alimony or child support.
Cô ấy và hai đứa con tôi sẽ không có tiền cấp dưỡng hay khoản trợ cấp nào khác.
The legal process of divorce may also involve issues of alimony (spousal support), child custody, child support, distribution of property and division of debt.
Thủ tục pháp lý cho việc ly dị cũng có thể liên quan đến các vấn đề hỗ trợ vợ chồng, nuôi con, hỗ trợ trẻ em, phân phối tài sản và phân chia các khoản nợ.
On March 10, 1931, her mother was granted custody of the young Rizzo, and her father ordered to pay five dollars a week in child support.
Ngày 10 tháng 3 năm 1931 mẹ bà được cấp quyền giám hộ và cha bà buộc phải trả năm đô la một tuần để hỗ trợ mẹ bà nuôi con nhỏ.
By the end of 2007, he was back in the news for owing Nicole Boxer about $158,000 in back alimony, child support, and related payments following a court judgement.
Đến cuối năm 2007, anh ta đã trở lại với tin tức về việc nợ Nicole Boxer khoảng 158.000 đô la tiền cấp dưỡng, hỗ trợ nuôi con và các khoản thanh toán liên quan sau phán quyết của tòa án.
In 1972, at the age of 19, Royal sued her father because he refused to divorce her mother and pay alimony and child support to finance the children's education.
Năm 1972, khi 19 tuổi, Royal đã kiện cha mình vì ông từ chối li dị mẹ bà và trả tiền cấp dưỡng và tiền nuôi dạy con cho việc học tập của các con.
The government has doubled monthly child support payments and offered a one-time payment of 250,000 Rubles (around US$4,000) to women who had a second child since 2007.
Chính phủ đã tăng gấp đôi khoản trợ cấp hàng tháng cho trẻ em và cấp khoản chi một lần 250,000 Rubles (khoảng US$10,000) cho phụ nữ sinh đứa con thứ hai từ năm 2007.
His vision amounts to a retreat inward , beefing up " fraternity " at home with a stronger welfare state , and more generous pensions and child support , while refocusing Japan 's trade and investment strategies on East Asia .
Quan điểm của ông ấy chẳng khác nào thu mình lại , nghĩa là củng cố " tình cảm anh em trong nhà " bằng hệ thống phúc lợi xã hội mạnh hơn nữa , và tiền hưu trí và tiền trợ cấp nuôi con hậu hĩ hơn , mà vẫn tập trung các chiến lược đầu tư và thương mại của Nhật Bản vào Đông Á .
As a child, he supported Liverpool and his favourite player was John Barnes.
Khi còn nhỏ, anh hâm mộ Liverpool và cầu thủ yêu thích của anh là John Barnes.
However, you must not forget that your child needs your support.
Tuy nhiên, đừng quên rằng lúc ấy con bạn cũng ở trong tâm trạng như thế và cần bạn nâng đỡ.
Through this, she promoted the Adopt-a-Caseworker Program to provide support for Child Protective Services.
Bà thành lập các chương trình Adopt-a-Caseworker nhằm hỗ trợ cho Dịch vụ Bảo vệ Trẻ em.
Evidence-based interventions include cognitive behavioral therapy (CBT) as well as video-feedback interventions and child-parent psychodynamic psychotherapy; all of which specifically target anger patterns and distorted beliefs, and offer training and/or reflection, support, and modelling that focuses on parenting skills and expectations, as well as increasing empathy for the child by supporting the parent's taking the child's perspective.
Can thiệp dựa trên các bằng chứng bao gồm liệu pháp hành vi nhận thức (CBT), cũng như các biện pháp can thiệp phản hồi bằng video và tâm lý trị liệu theo định hướng tâm động học cha mẹ - con cái; tất cả đều nhắm mục tiêu cụ thể vào các trải nghiệm tức giận và niềm tin bị bóp méo, cung cấp chương trình đào tạo, phản hồi, hỗ trợ và mô hình tập trung vào các kỹ năng và kỳ vọng nuôi dạy con cái, cũng như tăng sự đồng cảm cho trẻ bằng cách hỗ trợ cha mẹ lắng nghe quan điểm của đứa con mình.
The governments that get it -- no surprises here -- the governments that get it, Norway, Sweden, Denmark, the Netherlands, provide universal child care, support for caregivers at home, school and early childhood education, protections for pregnant women, and care for the elderly and the disabled.
Chính phủ nào thực hiện được điều đó không lấy gì làm ngạc nhiên rằng các chính phủ thực hiện được điều đó là Na Uy, Thụy Điển, Đan Mạch, Hà Lan, cung cấp các dịch vụ chăm sóc trẻ em phổ quát, hỗ trợ những người chăm sóc gia đình tại nhà, trường học, và giáo dục trẻ em sớm, các bảo hộ cho phụ nữ mang thai và quan tâm đến người già và người tàn tật.
Google has no obligation to provide technical support to any Child or Child Inventory.
Google không có nghĩa vụ cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho bất kỳ Cấp độ con hay Khoảng không quảng cáo cấp độ con nào.
She won the case and was awarded five shillings per week in support of their child.
Cô đã thắng kiện và đã được nhận 05 shilling mỗi tuần nhằm hỗ trợ đứa con mình.
The Parent's Guide: How to Support Your Grieving Child.
Người phụ giúp chăm sóc (additional caregiver): là loại ông bà hỗ trợ cha mẹ chăm sóc trẻ em.
Understandably, you want to be an unfailing support for your adolescent child during this difficult time.
Dĩ nhiên bạn muốn trở thành nơi nương tựa vững chãi cho con trong giai đoạn khó khăn này.
Nor does it mean that he can support a wife and child financially.
Và cũng không chắc anh có điều kiện nuôi vợ con.
Abenakyo talked about her support for the girl child in her project she called "Fighting Teenage Pregnancies".
Abenakyo đã nói về sự hỗ trợ của cô với một cô trong một chiến dịch mà cô gọi là "Chiến dịch chống mang thai ở tuổi vị thành niên".
Or the children remain with their family and the child welfare system provides help and support.
Hoặc được tiếp tục sống cùng gia đình và hệ thống phúc lợi trẻ em sẽ cung cấp sự giúp đỡ và hỗ trợ.
On October 22, 2004, Kim Phúc was made a member of the Order of Ontario, and received an honorary Doctorate of Law from York University for her work to support child victims of war around the world.
Ngày 22 tháng 10 năm 2004, Kim Phúc được Đại học York ở Toronto, Ontario, trao tặng bằng Tiến sĩ Danh dự vì những nỗ lực trợ giúp trẻ em nạn nhân chiến tranh trên khắp thế giới.
Lorna and John knew how hard it was to raise a child like Susie without support services, special education, and the other resources that are out of reach without a diagnosis.
Lorna và John biết được vất vả thế nào để nuôi dạy được một đứa trẻ như Susie khi không có các dịch vụ trợ giúp, giáo dục đặc biệt, và những nguồn khác ngoài tầm với nếu không được chẩn đoán.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ child support trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.