ci-joint trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ci-joint trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ci-joint trong Tiếng pháp.

Từ ci-joint trong Tiếng pháp có nghĩa là kèm theo đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ci-joint

kèm theo đây

adjective

Xem thêm ví dụ

Ci-joint mon briquet comme cadeau d'adieu.
Tôi gửi kèm cái bật lửa như một món quà chia tay.
Ci-joint ton ordre de transfert.
Kèm theo thư là lệnh di chuyển của anh.
Parmi les établis dans le contrat est la réforme du terminal actuel et la fin de l'œuvre ci-joint, abandonné par Infraero, ainsi que l'augmentation de la seule piste.
Trong số các hợp đồng đã được thành lập là cải cách thiết bị đầu cuối hiện tại và chấm dứt công việc kèm theo, bị bỏ rơi bởi Infraero, cũng như tăng đường băng duy nhất.
“ Il y a quelque temps, j’ai fait un héritage. Or, comme mes ‘ envies ’ sont peu nombreuses et mes ‘ besoins ’ encore plus limités, j’aimerais que vous utilisiez l’argent ci-joint pour construire des Salles du Royaume, qui font cruellement défaut dans bien des pays. ”
“Gần đây tôi nhận được một gia tài, và vì những gì tôi ‘muốn’ thì ít, những gì tôi ‘cần’ lại càng ít hơn, tôi muốn các anh dùng món tiền kèm theo đây để giúp xây cất thêm Phòng Nước Trời mà nhiều nước đang hết sức cần”.
Un traître de marque peut-il rouler un joint comme celui-ci?
Một công ty có thể bán chạy thuốc cuộn như thế này không?
Vous trouverez ci-après la liste des cas de figure où aucune règle de tarification n'est jointe, ainsi que les étapes à suivre pour résoudre le problème :
Dưới đây là danh sách các trường hợp trong đó quy tắc đặt giá không được thiết lập và các bước tiếp theo có thể để khắc phục sự cố:
Pour vous permettre de connaître une vie de famille encore plus heureuse, ce livre a été édité à votre intention. Il vous suffit de renvoyer le coupon-réponse ci-joint à l’une des adresses indiquées à la deuxième page de ce périodique.
Muốn nhận được nhiều chi tiết hơn về cách xây dựng đời sống gia đình càng ngày càng thỏa đáng nhiều hơn nữa, xin gửi phiếu trên và bạn sẽ nhận được cuốn sách đóng bìa cứng Xây dựng Đời sống Gia đình Hạnh phúc, kể cả cước phí bưu điện.
Les gens de North Lawndale disent que les enfants utilisent les terrains tous les jours et organisent même des tournois comme celui-ci, et parfois un policier se joint à eux.
Người dân ở Bắc Lawndale kể rằng những đứa trẻ sử dụng sân đấu mỗi ngày và họ còn tổ chức các giải đấu như giải này chẳng hạn, và thi thoảng các sĩ quan cũng tham gia.
L’usage de la première personne en Actes 20:5, 6 semble indiquer que Luc s’est de nouveau joint à Paul à Philippes, où celui-ci l’avait laissé quelque temps auparavant. — Actes 16:10-17, 40.
Việc Lu-ca sử dụng ngôi thứ nhất nơi Công vụ 20:5, 6 dường như cho thấy rằng ông đã gặp lại Phao-lô tại Phi-líp, là nơi mà trước đó Phao-lô đã để ông ở lại một thời gian.—Công 16:10-17, 40.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ci-joint trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.