ci trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ci trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ci trong Tiếng pháp.

Từ ci trong Tiếng pháp có nghĩa là nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ci

nay

adverb

Ce coup-ci est plus gros que n'importe lequel des boulots précédents de Bridger.
Freddie, vụ này lớn hơn bất cứ vụ nào Bridger từng làm cho tới nay.

Xem thêm ví dụ

Ceux- ci sont tout à fait différents, et ils sont hors de portée de la diplomatie moderne.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
Il est de nouveau arrêté et, cette fois-ci, condamné à vingt ans de prison assorti de cinq années d’assignation à résidence pour « tentative de renversement du gouvernement populaire ».
Ông bị bắt lại ngay sau đó, và bị tuyên án 20 năm khổ sai, cộng thêm 5 năm quản thúc tại gia, vì tội "âm mưu lật đổ chính quyền".
Nous vous recommandons de toujours fournir un élément img comme solution de remplacement avec un attribut src lorsque vous utilisez la balise <picture>, comme indiqué ci-dessous :
Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau:
Celui-ci a utilisé le nom de Dieu dans sa version, tout en préférant la forme Yahwéh.
Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn.
Modifiez votre code de suivi pour inclure le paramètre et la valeur du groupe de contenu, comme illustré dans l'exemple ci-dessous :
Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới:
Mon équipe et moi-même avons examiné des images comme celle-ci, et comme celle-ci, et nous avons pensé aux autres résultats de Cassini.
Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini.
Cette lecture ouvre notre esprit et notre cœur aux pensées et aux desseins de Jéhovah, et la claire intelligence de ceux-ci donne un sens à notre vie.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
Nos péchés ont été pardonnés ‘à cause du nom de Christ’, car Dieu n’a rendu le salut possible que par l’entremise de celui-ci (Actes 4:12).
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
Dès lors, comment celui-ci aurait- il pu avoir peur de Pharaon ?
Không lạ gì khi Môi-se không sợ Pha-ra-ôn chút nào!
L'exemple ci-dessous présente deux façons d'utiliser les attributs size [taille] et size_type [type_de_coupe].
Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước].
Cela dit, celui-ci demande beaucoup de travail.
Đành là thế, nhưng sản xuất ra nó rất tốn công.
Créez un ensemble de données géographiques en suivant l'exemple ci-dessous pour rassembler votre mappage d'ID de critère en zones commerciales.
Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng.
Celle-ci ne s'applique pas.
Nó không hề vi phạm Chỉ thị số Một.
Vous pouvez modifier ces attributions à tout moment en suivant les étapes ci-dessous.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây.
Celui-ci se base sur la classe King George V, rajoutant quelques améliorations apportées par la classe Iron Duke.
Thiết kế của về căn bản dựa trên kiểu King George V, nhưng có một số đặc tính của chiếc Iron Duke thuộc lớp tiếp theo.
Lorsque vous consultez un rapport contenant une dimension à forte cardinalité qui dépasse les limites ci-dessus, vous ne pouvez pas visualiser l'ensemble des valeurs pour cette dimension, car certaines d'entre elles sont regroupées dans une entrée (other).
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
Si le solde de vos revenus atteint le seuil de paiement avant la fin du mois, le processus de paiement est déclenché. Celui-ci dure 21 jours.
Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu.
Lorsqu'un utilisateur de votre site ou votre application effectue une action que vous avez définie comme un objectif, Analytics enregistre celle-ci en tant que conversion.
Khi khách truy cập đến trang web hoặc người dùng ứng dụng của bạn thực hiện một hành động được xác định là mục tiêu thì Analytics sẽ ghi lại hành động đó dưới dạng lượt chuyển đổi.
Suivez les instructions ci-dessous sur l'application YouTube et le site mobile.
Hãy làm theo hướng dẫn dưới đây cho ứng dụng YouTube hoặc trang web dành cho thiết bị di động.
Il n'en sera pas de même pour celle-ci.
Mày cũng thế!
San Francisco dépense également 40 millions de dollars pour repenser et redessiner son système de traitement des eaux usées, alors que les tuyaux d'évacuation d'eau, comme celui-ci, peuvent être inondées par l'eau de mer, causant des bouchons à l'usine, causant du tort aux bactéries nécessaires pour traiter les déchets.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
(Voir la frise chronologique ci-dessous.)
(Xin xem biểu đồ thời gian bên dưới).
Le tableau ci-dessous indique les types d'annonce avec lesquels chaque type de liste est compatible.
Bên dưới, bạn có thể tìm hiểu loại danh sách tương thích với các loại quảng cáo.
En ces occasions uniques et sacrées où Dieu le Père a présenté personnellement son Fils, il a dit : « Celui-ci est mon Fils bien-aimé : écoutez-le ! » (Marc 9:7 ; Luc 9:35 ; voir aussi 3 Néphi 11:7 ; Joseph Smith, Histoire 1:17).
Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17).
Ci-dessus, à gauche : l’échelle des fossiles selon des manuels scolaires.
Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ci trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.