visuel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ visuel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visuel trong Tiếng pháp.

Từ visuel trong Tiếng pháp có các nghĩa là thị giác, tâm, hồng tâm, điểm đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ visuel

thị giác

adjective (thuộc) thị giác)

Nous possédons une capacité énorme pour analyser de l'information visuelle.
Chúng ta có khả năng rất lớn để phân tích thông tin thị giác.

tâm

noun (tâm, hồng tâm, điểm đen (bia tập bắn)

indépendamment des indices visuels
mà không quan tâm đến các dấu hiệu hình ảnh

hồng tâm

adjective (tâm, hồng tâm, điểm đen (bia tập bắn)

điểm đen

adjective (tâm, hồng tâm, điểm đen (bia tập bắn)

Xem thêm ví dụ

Ce simulateur était aussi très utile pour former les conducteurs aveugles et aussi tester rapidement différents types d'idées pour différents types d'interfaces- utilisateur non- visuelles.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
Les supports visuels captent l’attention et aident à comprendre et à retenir ce qui est enseigné.
Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học.
Le paysage de savane idéal est un des exemples les plus flagrants d'où les êtres humains d'où qu'ils soient trouvent la beauté dans une expérience visuelle similaire.
Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác
Voici donc à quel point se rapprochent votre expérience mentale et l’activité des neurones dans la rétine, qui, elle, est une partie du cerveau qui se trouve dans le globe oculaire, ou, autrement dit, une couche du cortex visuel.
Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác.
Après, on fait un examen visuel et microscopique de chaque os humain du squelette d'argent, nous prélevons des échantillons et faire une décomposition auxologique en profondeur.
Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quanbằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương
Mon association, Rising Stargirls, enseigne l'astronomie à des collégiennes de couleur, en utilisant le théâtre, l'écriture et l'art visuel.
Tổ chức tôi tham gia, Rising Stargirls, giảng dạy thiên văn học cho nữ sinh trung học da màu, thông qua phim, các bài viết và nghệ thuật thị giác.
J'ai découvert que l'un des attributs essentiels des comics, était que les comics sont un média visuel, mais qu'ils tentent de contenir tous les sens de la perception.
Tôi đã khám phá ra được một điều quan trọng là dù truyện tranh là một phương tiện trực quan, chúng cố bao quát mọi giác quan vào phương tiện đó.
247 47 Bonne utilisation des supports visuels
247 47 Khéo dùng phương pháp trực quan
Avec mes collègues d'art visuel, nous transposons des algorithmes mathématiques complexes qui se déploient dans le temps et l'espace, de manière visuelle et sonore.
Cùng với các cộng sự là nghệ sĩ đồ họa, chúng tôi vạch ra các thuật toán phức tạp có thể biểu diễn thời gian và không gian, theo hình ảnh và âm thanh.
Par exemple, avant la réunion, vous pourriez demander aux instructeurs de venir prêts à présenter la musique, les histoires ou les aides visuelles qu’ils ont utilisées ou pourraient utiliser pour enseigner un principe de l’Évangile.
Ví dụ, trước khi nhóm họp, các anh chị em có thể mời giảng viên đến sẵn sàng để chia sẻ âm nhạc, các câu chuyện, hoặc tác phẩm nghệ thuật mà họ đã sử dụng hoặc có thể sử dụng để giảng dạy một nguyên tắc phúc âm.
En tant qu'artiste visuelle, en effet, je suis avant tout intéressée dans la production de l'art -- produire de l'art qui surpasse la politique, la religion, la question du féminisme, et qui devient plus important, intemporel, une oeuvre d'art universelle.
Trở thành một hoạ sỹ, thật sự là tôi quan tâm trước tiên đến việc sáng tạo nghệ thuật chuyển tải đời sống chính trị, tôn giáo, những câu hỏi của người phụ nữ, và trở thành một công trình nghệ thuật quan trọng, vĩnh cửu và đại chúng.
Commandant, avez-vous un visuel?
Chỉ huy trưởng, nhìn rõ chưa?
Mais si on traduit ces informations en une représentation physique, on s'installe confortablement et on laisse notre cortex visuel faire le reste.
Nhưng nếu chúng ta chuyển những thông tin này thành một hình tượng vật lý, chúng ta có thể ngồi lại và để cho vỏ não thị giác của chúng ta làm những công việc khó khăn còn lại.
Un dicton autrichien y était apparu sous forme d’image visuelle.
Một câu phương ngôn nước Áo đã hiện ra dưới hình thức hình ảnh thị giác.
Alors j'ai dit, OK, ceci prouve ma théorie à propos de la paralysie acquise. et le rôle critique de l'input visuel. mais je n'obtiendrai pas un Prix Nobel pour avoir aidé une personne à bouger son membre fantôme.
OK, điều này chứng minh giả thuyết của tôi về chứng liệt não đã học và tầm quan trọng của hình ảnh vào thị giác nhưng tôi sẽ không nhận giải Nobel vì khiến một ai đó di chuyển chi ảo đâu.
Et les visuels que vous allez voir ne sont pas préenregistrés.
Và tất cả những gì bạn sắp thấy đây không hề được quay trước.
Ce sont des visualisations graphiques d'un personnage.
Chúng là hình ảnh hóa được đồ họa của một nhân vật.
Lors de la recherche d'une création, le centre de vérification des annonces peut trouver des correspondances d'annonces et des correspondances visuelles.
Trong quá trình tìm kiếm, Trung tâm xem xét quảng cáo có thể tìm thấy quảng cáo đối sánh cũng như quảng cáo đối sánh hình ảnh cho nội dung mà bạn đang tìm kiếm.
Je travaille beaucoup pour l'Ecole d'Arts Visuels, où j'enseigne, et le directeur de l'école -- un homme remarquable qui s'appelle Silas Rhodes -- vous donne souvent un bout de texte et il dit, "Faites quelque chose avec ça."
Tôi làm rất nhiều cho Trường Mỹ Thuật nơi tôi dạy, Hiệu trưởng trường, là một người đặc biệt, tên là Silas Rhodes Thường đưa cho bạn một đoạn văn bản và nói " Hãy làm gì đó với cái này"
Les ajustements des prévisions dans l'éditeur visuel vous permettent de faire évoluer une opportunité d'annonce au cours d'une période donnée.
Bạn có thể thay đổi cơ hội quảng cáo trong một khoảng thời gian khi điều chỉnh dự báo trong Trình chỉnh sửa trực quan.
Ce que Simonide compris à ce moment- là est quelque chose que je pense que nous savons de manière intuitive qui est que, aussi mauvais que nous soyons à nous souvenir des noms et numéros de téléphone et d'instructions mot à mot de nos collègues, nous avons vraiment une exceptionnelle mémoire visuelle et spatiale.
Những gì mà Simonides khám phá ra vào lúc đó là điều mà tôi nghĩ rằng tất cả chúng ta đều phần nào biết được bằng trực giác điều đó là... bên cạnh việc chúng ta rất kém khi phải nhớ tên và số điện thoại hay là từng- từ- một các hướng dẫn trong sách vở ở trường, chúng ta thực sự có những ký ức thuộc thị giác và không gian rất đặc biệt.
Cette fonctionnalité vous permet de bénéficier de différents types de visualisation dans un seul .
Điều này sẽ cho phép bạn có nhiều tab để có các kiểu hiển thị khác nhau trong một báo cáo.
Prépare suffisamment à l’avance tout support visuel que tu comptes utiliser.
Hãy đảm bảo là những phương tiện trực quan mà anh chị định dùng đã được chuẩn bị sẵn sàng trước khi trình bày.
* Les aides visuelles, les costumes et les exposés audio ou vidéo ne conviennent pas à la réunion de Sainte-Cène.
* Phần trình bày đồ vật để nhìn, y phục hóa trang và thiết bị truyền thông đều không phù hợp cho Lễ Tiệc Thánh.
J'ai besoin d'une confirmation visuelle.
Tôi muốn nhận dạng rõ ràng ngay bây giờ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visuel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.