roulette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roulette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roulette trong Tiếng pháp.
Từ roulette trong Tiếng pháp có các nghĩa là đường chỉ, bàn cò quay, bánh lăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roulette
đường chỉnoun (đường chỉ (kẻ ở gáy sách) |
bàn cò quaynoun |
bánh lănnoun |
Xem thêm ví dụ
( Sons de planche à roulettes ) ( tiếng trượt ván ) |
Exemples de contenu lié aux jeux d'argent et de hasard à diffusion contrôlée : casinos traditionnels (hors jeux en ligne), sites de paris en ligne (poker, bingo et roulette, ou événements sportifs), loteries nationales ou privées, agrégateurs de pronostics sportifs, sites proposant des codes bonus ou des offres promotionnelles pour des sites de jeux d'argent et de hasard, supports de formation en ligne liés aux jeux de casinos, sites de poker en tant que divertissement, sites de jeux d'argent non associés à un casino Ví dụ về nội dung có liên quan đến cờ bạc bị hạn chế: sòng bạc thực; các địa điểm mà người dùng có thể đặt cược bài xì phé, lô tô, rulet hoặc sự kiện thể thao; xổ số cá nhân hoặc quốc gia; trang web tổng hợp tỷ lệ cá cược thể thao; trang web cung cấp mã thưởng hoặc ưu đãi cho các trang web cờ bạc; tài liệu giáo dục trực tuyến dành cho trò chơi dựa trên đánh bạc; trang web cung cấp trò chơi "cờ bạc để giải trí"; trang web trò chơi bằng tiền mặt không dựa trên đánh bạc |
Rosie roule sur des roulettes, et l'autre sur des chenilles. Vì vậy Rosie chạy khắp nơi trên giày trượt và robot khác chạy trên sợi chỉ manh. |
On joue à la roulette et on actionne les machines à sous. Họ chơi Rulet và kéo máy. |
Nous avions tout ce dont nous avions besoin, et il tous couru comme sur des roulettes. Chúng ta có mọi thứ cần thiết, và nó hoạt động trơn tru. |
En effet, au XIXe siècle, la roulette se propage dans toute l'Europe puis aux États-Unis, devenant l'un des plus célèbres et plus populaires jeux de casino. Trong thế kỷ 19, roulette lan rộng khắp châu Âu và Mỹ, trở thành một trong những trò chơi casino nổi tiếng và nổi tiếng nhất. |
Comme sur des roulettes. Bọn tôi định làm chén súp rồi sẽ đi trượt băng. |
Il fait de la planche à roulettes avec un ami. Nó đang trượt ván với các bạn |
Une roulette! Chơi ru lét? |
La roulette Russe. Trò ru lét của Nga. |
En patins à roulette cette fois. Lần này thì trên ván trượt. |
Il y avait ces roulettes à l'arrière avec des lumières s'allumant dès que tu pédalais. Nó từng có mấy bánh xe tập lái bên hông với đèn nhấp nháy mỗi khi cậu đạp. |
À chaque fois qu'on affronte les Ghosts, c'est la roulette russe. Mỗi lần chúng ta đối mặt với bọn Bóng Ma, |
Mes roulettes! Hai bánh phụ của tôi! |
Tout alla comme sur des roulettes. Kế hoạch đã được thực hiện triệt để.. |
Lance la roulette. Quay roulette đi, Eddie. |
Une légende raconte que le promoteur immobilier et homme d'affaires François Blanc négocia avec le diable pour obtenir les secrets de la roulette. Một truyền thuyết nói rằng François Blanc đã thỏa thuận với ma quỷ để có được những bí mật của roulette. |
Même les ours font du vélo sans roulettes. Tới gấu còn có thể chạy xe đạp mà không có bánh phụ đấy, Leslie. |
Quelqu'un joue à la roulette russe avec nos jeunes nous. Có một ai đó đang chơi roulette với mạng sống của phiên bản trẻ chúng ta. |
Comme sur des roulettes. Phải, chúng ta như một bộ máy đồng hồ. |
Il me parle de planche à roulettes et de piscines. Về ván trượt và hồ bơi. |
Le prototype fut conçu avec le fuselage d'un Heinkel He 177, la queue d'un Junkers Ju 388, le train d'atterrissage d'un Junkers Ju 352, et la roulette de nez prise sur un B-24 Liberator écrasé. Mẫu thử đầu tiên được lên kế hoạch thử nghiệm đánh giá ý tưởng của thiết kế, nó được chế tạo từ khung thân của một chiếc Heinkel He 177, đuôi của một chiếc Ju 388, bộ phận hạ cánh của một chiếc Ju 352, bánh mũi lấy từ những chiếc B-24 Liberator gặp nạn. |
Si je ne suis plus là... faites tourner la roulette. Nếu tôi không còn đây, cứ tiếp tục công việc của các anh. |
Vous savez, il y a environ un million d'année, une bande de singes est tombée des arbres, ils sont devenus un peu intelligent, ont maîtrisé le feu, ils ont inventé l'imprimerie, ils ont aussi fait, vous savez, des valises avec des petites roulettes. Bạn biết đấy, khoảng một triệu năm trước, một đám khỉ rơi khỏi cành cây, trở nên thông minh hơn một chút, biết khai thác lửa, phát minh ra máy in, làm ra va ly có bánh xe đẩy. |
Jeff était rivé sur la roulette. Jeff là khách thường trực ở bàn quay rulet của tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roulette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới roulette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.