ciseaux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ciseaux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciseaux trong Tiếng pháp.
Từ ciseaux trong Tiếng pháp có các nghĩa là kéo, kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ciseaux
kéonoun (Instrument constitué de deux lames coupantes qui se croisent, réunies par un pivot.) Je sais seulement qu'il m'attendait avec ces ciseaux quand je suis entrée. Em chỉ biết hắn đang ở đó chờ em với một cây kéo khi em bước vô. |
kẹonoun |
Xem thêm ví dụ
Elle prit une paire de ciseaux et le coupa de chaque photo, et pendant des années, je me disais que la vérité de cette photo était que tu étais seul, tu es sans support. Mẹ tôi đã lấy một chiếc kéo và cắt hình ông khỏi mọi bức ảnh, trong nhiều năm, tôi tự nhủ sự thật về bức ảnh này là mày đang cô đơn, mày không được ai giúp đỡ. |
Et là, j'ai détourné la citation de Potter Stewart en disant que nous pouvons penser à quelque chose qui va des ciseaux au téléphone cellulaire, à Internet et à la pilule contraceptive en disant qu'ils sont simples -- les fonctions sont simples -- et nous reconnaissons ce qu'est la simplicité lorsque nous la voyons. Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó. |
Est-ce que tu as des ciseaux? Mẹ có kéo không? |
Pierre, papier, ciseaux! Búa, kéo, bao! Búa, bao, kéo! |
Je sais seulement qu'il m'attendait avec ces ciseaux quand je suis entrée. Em chỉ biết hắn đang ở đó chờ em với một cây kéo khi em bước vô. |
On peut donc s'imaginer le système sentinelle Cas9 ARN comme une paire de ciseaux qui coupent l'ADN -- réalisant une coupure dans les 2 brins de l'hélice de l'ADN. Thế nên chúng ta có thể hình dung phức hợp canh gác Cas9 RNA như một cây kéo có thể cắt đứt DNA -- nó tạo ra một đoạn gãy hai đầu trong chuỗi xoắn DNA. |
Tu me rendras bien mes ciseaux, Setsuko! Khi nào nghịch xong nhớ cất kéo đi nhé, Setsuko. |
Elle les plia et montra à Marie et Laura comment découper avec des ciseaux dans le papier plié de tous petits morceaux. Mẹ gấp giấy và chỉ cho Mary với Laura cách cắt rời khỏi mảnh giấy đã gấp những mảnh nhỏ li ti. |
Farhan, des serviettes et des ciseaux. Farhan, đi lấy khăn và kéo. |
Nyota essaye d'imiter Panbanisha en utilisant lui-même les ciseaux. Nyota cố bắt chước mẹ nó sử dụng kéo. |
Pierre, Feuille, Ciseaux! Đá, kéo, vải. |
Apportez-moi mes ciseaux! Kéo đâu, đưa đây |
On peut supposer qu’il possède une équerre, un fil à plomb, un cordeau de traçage, une herminette, une scie, une doloire, un marteau, un maillet en bois, des ciseaux, un perçoir (que l’on manœuvre par un va-et-vient de l’archet) ; il utilise diverses colles et peut-être quelques clous, des fournitures coûteuses. Có thể ông đã dùng thước vuông góc, quả dọi, dây bật phấn, rìu nhỏ, cưa, rìu lưỡi vòm, búa, vồ, đục, khoan tay hình cung, nhiều loại keo, và có lẽ một ít đinh dù chúng đắt tiền. |
Il s'agit d'un forgeron à Kibera, à Nairobi, qui transforme l'arbre d'un Landrover en un ciseau à froid. Và cụ thể là họ theo giỏi một thợ rèn ở tỉnh Kibera tại Nairobi. Anh ta đang biến chiếc sườn xe Landrover ra thành một cái đục. |
Ciseaux? Lưỡi đục? |
J'arrive jamais à utiliser les ciseaux de la main gauche. Tay trái tớ không cầm kéo được. |
Il vous tuerait, avec des ciseaux. Với chiếc kéo này, hắn có thể giết anh. |
Quand j'aurai fini mon école, vous devrez m'offrir une panoplie de ciseaux. Khi mình tốt nghiệp, hai cậu phải mua cho mình một bộ kéo ( cắt tóc ) đấy. |
Vous avez aussi acheté à Nick sa toute première paire de ciseaux. Cô cũng đã mua cho Nick một cây kéo đầu tiên. |
Si le principe du pierre-papier-ciseaux est toujours présent dans Mega Man 8, Mega Man désormais utiliser plusieurs armes en même temps. Mặc dù Taki chỉ dùng 1 vũ khí trong Soul Edge, Mekkimaru vẫn xuất hiện dưới dạng là một vũ khí mở khóa trong lúc chơi. |
Lors de ma première opération, j'ai mélangé les clamps et les ciseaux. Ở lần đầu tiên, tôi đã lẫn lộn kẹp với kéo. |
Roche, papier, ciseaux. Được thôi, oẳn tù tì đi. |
Le phénomène de la danse irlandaise a apparemment donné un tout nouveau élan à Beyoncé qui a incorporé certains mouvements de jambe rapides et de coups de ciseaux élevés dans la vidéo Il ne fait aucun doute que Beyoncé a apporté quelques nouveautés et a inspiré les mouvements de danse sur la table, et les fans du monde entier de Riverdancene sera pas en mesure de rater les tentatives de la chanteuse dans le style du jeu de jambes de Flatley. Điệu nhảy Ailen này đã thổi một làn gió mới vào vũ đạo của Beyoncé khi cô thực hiện động tác di chuyển chân nhanh và cú đá kéo cao lên trời (scissor kick) trong video này Ta không thể nghi ngờ việc Beyoncé tạo nên một điều gì đó mới mẻ và được lấy cảm hứng bởi những gì mà ta không thể tin được, và chắc hẳn những người hâm mộ Riverdance khắp thế giới không thể bỏ lỡ điệu nhảy kiểu Flatley của cô nàng ca sĩ này được. |
C'est facile à enlever avec des ciseaux. Cái này cắt ra bằng kéo chắc dễ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciseaux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ciseaux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.