ciselé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciselé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciselé trong Tiếng pháp.

Từ ciselé trong Tiếng pháp có các nghĩa là gọt giũa, được chạm, dập, gò nổi, chạm khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciselé

gọt giũa

được chạm

(chiselled)

dập

gò nổi

chạm khắc

Xem thêm ví dụ

Rien qu’un sonnet richement ciselé et sans tache pourra enchâsser ma reconnaissance
Một bài đoản thi được đẽo gọt không tì vết chưa đủ lồng khuôn lòng tri ân của tôi
UN JOURNALISTE du XIXe siècle a parlé des gouttes de rosée comme de “ joyaux liquides de la terre, ciselés par l’air ”.
MỘT nhà báo trong thế kỷ 19 mô tả các giọt sương là “châu báu bằng chất lỏng của trái đất, do không khí hình thành”.
À l’époque de Jésus, ils portaient des phylactères, cassettes finement ciselées renfermant des passages de l’Écriture, comme le font encore aujourd’hui les membres de certaines sectes juives (Matthieu 23:5).
Thời Giê-su họ đeo những hộp da nhỏ chạm trổ khéo léo đựng các câu Kinh-thánh và một vài giáo phái Do-thái vẫn còn làm thế ngày nay (Ma-thi-ơ 23:5).
Ça nous rappelle combien notre univers est merveilleux et magique, qu'il pousse les être créatifs à le ciseler de manière si spectaculaire.
Và với loài người chúng ta, hành trình và việc chế tạo mới là phần thưởng thực sự Đó là lời nhắc nhở không ngừng về sự tuyệt diệu và màu nhiệm của vũ trụ mà ta đang sống, đã cho phép những tạo vật thông minh, sáng tạo chế tác nên nó bằng những cách đầy ngoạn mục.
Peu de choses sont connues au sujet de l'aspect extérieur du navire, mais Athénée décrit que le pont supérieur, qui était plus large que le reste du navire, était soutenu par des colonnes en bois magnifiquement ciselées représentant Atlas au lieu de colonnes en bois toutes simples.
Không có nhiều thông tin về bề ngoài của con tàu, nhưng Athenaeus mô tả rằng boong trên, rộng hơn phần còn lại của con tàu, được nâng đỡ bằng các Atlas bằng gỗ chạm trổ tinh xảo thay vì chỉ là các cột gỗ đơn giản.
Mais les êtres vivants ne sont pas ciselés.
Dùi đục là dụng cụ duy nhất của Michelangelo nhưng sự sống không thể chạm trổ được.
L’un de ces ossuaires, magnifiquement ciselé (c’est d’ailleurs un des plus admirablement décorés jamais découverts), portait la mention “ Yehôsef bar Qayafa ” (Joseph fils de Caïphe).
Trên cái rương chạm trổ thật đẹp—một trong những rương tuyệt đẹp tìm được từ trước đến nay—có khắc tên Yehosef bar Caiapha (Giô-sép con của Cai-phe).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciselé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.