métropole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ métropole trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ métropole trong Tiếng pháp.

Từ métropole trong Tiếng pháp có các nghĩa là thủ đô, chính quốc, mẫu quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ métropole

thủ đô

noun (thành phố chính (của một miền, một nước); thủ đô)

chính quốc

noun

mẫu quốc

noun

Xem thêm ví dụ

Il était d’Alexandrie, la célèbre métropole égyptienne.
Người này đến từ một thành phố nổi tiếng của Ai Cập là A-léc-xan-ri-a.
De 2004 à 2008, ces sous-régions, avaient chacune une Sub-Regional Development Frameworks (Cadre de développement) qui étaient : Une Zone d'activités centrale est également définie dans le plan ; elle inclut des zones où se concentrent les activités de la métropole.
Từng tiểu vùng từ năm 2004 đến năm 2008 đều có Cơ cấu phát triển tiểu vùng, đó là: Được xác định riêng biệt là "Vùng năng động trung tâm", bao gồm các khu vực có mức độ tập trung hoạt động thủ đô rất cao.
New York, comme toute métropole...
.. cứ ăn cứ sống.
À 400 ans, Edo, ou plutôt Tokyo maintenant, n’est pas vieux du tout comparé à d’autres métropoles de la planète.
Với 400 năm tuổi, thành phố ngày nay được gọi là Tokyo không thật sự cổ so với những thành phố lớn khác trên thế giới.
Je pourrais bâtir une métropole pop-up.
Vì có thể tôi sẽ dựng lên một đô thị lớn.
Vice-Président de la communauté urbaine de Lille Métropole.
Xã này thuộc Cộng đồng thành thị Lille Métropole.
C'est comme si l'on arrachait ces animaux d'une campagne paisible pour les lâcher dans une métropole en pleine heure de pointe.
Điều đó giống như ta đã tách chúng ra khỏi một vùng quê yên bình và thả chúng ở thành phố lớn vào đúng giờ cao điểm.
Il y a quelques années, un jeune chrétien qui vivait dans une grande métropole d’Extrême-Orient a eu l’occasion de poursuivre ses études à l’étranger.
Vài năm trước đây, một thanh niên tín đồ đấng Christ ở một thành phố lớn ở Đông phương có cơ hội đi du học tại nước ngoài.
Si vous n'êtes pas sûr de l'impact que la technologie a sur notre mode de vie, allez dans n'importe quelle métropole.
Nếu nghi ngờ về mức độ ảnh hưởng của công nghệ tới cuộc sống, các bạn chỉ việc tới một thành phố lớn bất kỳ.
Contrairement aux autres métropoles françaises, il n'a longtemps pas existé d'intercommunalité à fiscalité propre entre Paris et sa banlieue.
Ngược lại với các thủ phủ khác của Pháp, không có sự liên quan về thuế khóa giữa Paris và ngoại ô của thành phố.
Résultat, si nous pouvons investir dans les enfants des autres, dans des maternelles et autres programmes de la petite enfance qui seraient de haute qualité, nous n'aidons pas seulement nos enfants, nous aidons tout le monde dans la métropole à gagner un meilleur salaire, et nous allons avoir une croissance des emplois dans la métropole.
Thế nên nếu chúng ta đầu tư vào con cái của cả những người khác từ những năm giáo dục mầm non và các chương trình giáo dục sớm một cách chất lượng cao, chúng ta sẽ giúp được, không chỉ những đứa trẻ ấy mà còn tất cả những người khác trong khu vực tăng thu nhập và khu vực đó sẽ tạo ra rất nhiều việc làm.
Il ne s'agit donc pas de connaître les développements qu'a connus la politique coloniale française, étant ici entendue comme l’ensemble des mesures et les orientations décisionnelles des autorités françaises en Métropole en lien avec le sort de ses colonies outre-mer.
Do đó, đây không phải là câu hỏi để biết những mặt phát triển của chính sách thực dân Pháp, được hiểu ở đây là tập hợp các đề xuất và định hướng quyết định đương cục của chính quyền Pháp ở hải ngoại thuộc Pháp liên quan đến vận mệnh của các các thuộc địa ở hải ngoại.
Et remarquez que la plupart en revenait à la mère patrie, aux métropoles impériales, pas à leurs possessions coloniales.
Và nhận thấy rằng, hầu hết của cải đó trở về mẫu quốc, trở về nhà vua, chứ không phải các thuộc địa.
New York, comme toute métropole, est un organisme changeant, mutant.
như các thành phố lớn khác... như các thành phố lớn khác... vận động
À la superbe métropole du passé ne survécut qu’une petite agglomération appelée Ayasoluk (aujourd’hui Selçük).
Thành phố một thời tráng lệ đó nay chỉ còn lại một khu phố nhỏ mang tên Aya Soluk (nay là Selçuk).
Mannheim constitue le centre économique et culturel de la métropole européenne Rhin-Neckar.
Ngày nay Mannheim là trung tâm văn hóa và kinh tế của vùng đô thị châu Âu Tam giác Rhein Neckar.
À la fin de ma vingtaine, je suis parti pour la grande métropole de Mumbai, et mon cadre, comme les aspirations d'une humanité nouvellement industrialisée, a commencé à se modifier.
Vào cuối tuổi đôi mươi, tôi chuyển vào giáo khu tại Mumbai, và cái khung của tôi, giống như nhân tính mới đầy khát vọng được công nghiệp hóa, bắt đầu thay đổi.
Comment le temple pouvait-il être empreint de silence révérencieux alors que le tourbillon d’activité de la métropole n’était qu’à quelques mètres ?
Làm thế nào ngôi đền thờ có thể yên lặng một cách nghiêm trang khi tiếng ồn ào náo nhiệt nơi đô thị chỉ cách đó một vài mét?
Par exemple, de nombreuses études ont montré que si l'on regarde ce qui crée réellement le taux de croissance des métropoles, ce ne sont pas tellement les faibles taxes, les faibles coûts et les faibles salaires, ce sont les compétences dans la région.
Khá nhiều các nghiên cứu đã cho thấy nếu bạn tập trung vào thứ tác động chính yếu đến sự tăng trưởng của các khu đô thị, chắc chắn đó không phải nhờ chính sách giảm thuế, giảm chi hay cắt giảm lương bổng nhưng là do các trình độ của các khu đó.
À cette époque, la ville dominait politiquement, économiquement et militairement, une grande partie de la région maya, tout en interagissant avec d’autres régions de toute la Mésoamérique comme la grande métropole de Teotihuacan, dans la lointaine vallée de Mexico, et il est prouvé que Tikal fut conquise par Teotihuacan au IVe siècle de notre ère.
Trong thời gian này, thành phố đã thống trị phần lớn khu vực Maya về mặt chính trị, kinh tế và quân sự, trong khi tương tác với các khu vực trên khắp Trung Mỹ như các đô thị lớn của Teotihuacan trong thung lũng xa xôi của Mexico.
La nouvelle administration fusionnée est devenue ce qui est maintenant le Tokyo moderne, également appelé « métropole de Tokyo », ou de façon un peu ambiguë, la « préfecture de Tokyo ».
Chính phủ sáp nhập mới trở thành địa danh mà bây giờ là Tokyo, còn gọi là Thủ đô Tokyo, hoặc, một cách mơ hồ, là Tỉnh Tokyo.
Et avant d'arriver à notre destination finale, mesdames et messieurs, je voudrais partager avec vous une technologie que j'ai ramenée de cette métropole vibrante qu'est Brisbane.
Và trước khi về đích, thưa quý bà quý ông, Tôi xin chia sẻ với quý vị một số công nghệ tôi đem từ Thủ phủ Brisbane thịnh vượng.
L'augmentation du pourcentage de diplômés dans la métropole a un effet sur tous les autres salariés, et si vous additionnez cela, c'est un petit effet pour chacune des personnes mais si vous l'additionnez sur toute la population de la métropole, vous obtenez en fait que l'augmentation de tous salaires dans la métropole totalise presque un million de dollars.
Sẽ có ảnh hưởng lên tất cả mọi người trong khu vực, nếu tỉ lệ đỗ đại học tăng và nếu bạn cộng tỉ lệ đó vào -- nó sẽ chỉ ảnh hưởng nhỏ lên mỗi người nhưng nếu bạn cộng lại ảnh hưởng của tất cả trong khu vực, bạn sẽ thấy được thu nhập của khu vực đó tăng lên gần 1 triệu đô la.
La riche Toulouse est la troisième métropole du vieux continent.
Thành phố Toulouse ở Languedoc là trung tâm thương mại lớn thứ ba ở Âu châu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ métropole trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.