clairement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clairement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clairement trong Tiếng pháp.

Từ clairement trong Tiếng pháp có các nghĩa là rõ ràng, tỏng, rành rọt, hiển nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clairement

rõ ràng

adjective

Mais vous en diriez du bien, ce que vous ommettez clairement de faire.
Nhưng ông đã nói tốt một đồng nghiệp, điều rõ ràng ông đang bỏ qua.

tỏng

adverb

rành rọt

adverb

hiển nhiên

adverb

Donc clairement, ce n'est pas l'endroit idéal pour booster ma carrière
hiển nhiên, đây không phải là lý tưởng cho thăng tiến trong công việc

Xem thêm ví dụ

La prophétie relative à la destruction de Jérusalem dépeint clairement Jéhovah comme le Dieu qui ‘ fait connaître à son peuple des choses nouvelles avant qu’elles ne se mettent à germer ’. — Isaïe 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Bienvenue à nouveau, dans le cours précédent, nous avons parlé de la façon dont nous pourrions utiliser les modèles pour devenir des penseurs plus claire.
Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào.
Par exemple, le penseur Krishnamurti a dit : « Si l’esprit veut voir clairement, il doit être vide*.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
Cette lecture ouvre notre esprit et notre cœur aux pensées et aux desseins de Jéhovah, et la claire intelligence de ceux-ci donne un sens à notre vie.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
Mais votre objectif principal à vous devrait être d’exprimer vos idées de manière claire et compréhensible.
Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu.
On m'a fait un scan à 7:30 du matin, et il a clairement révélé une tumeur au niveau de mon pancréas.
Tôi đã chụp cắt lớp lúc 7:30 sáng và thấy rõ ràng một khối u trong tuyến tụy.
Que t'est-il arrivé, Claire?
Chuyện gì xảy ra cho cháu, Claire?
Je suis presque sûr que Davina Claire aussi.
Con chắc Davina Claire cũng thích luôn.
Quels sont ses avantages? (1) ce calcul utilise la valeur d'acquisition de l'investissement, (2) il montre clairement quels gains sont dus aux dividendes, et quels gains ou pertes sont dus aux gains ou pertes de capitaux, et (3) le gain réel en dollars de 3.02$ est comparé à l'investissement réel en dollars de 104.06$.
Lợi thế là: (1) nó sử dụng chi phí đầu tư cơ sở, (2) nó cho thấy rõ ràng tăng thêm nào là do cổ tức và tăng thêm/giảm đi nào là do tăng vốn/lỗ vốn, và (3) hoàn vốn thực tế 3,02 đô-la được so sánh với đầu tư thực tế của 104,06 đô-la.
Je pense que c'est un bon début, mais c'est une idée compliquée, la notion d'« universel » n'est pas claire comme celle de « de base ».
Tôi cho đó là một khởi đầu khả quan, tuy nhiên nó tiềm ẩn vấn đề vì chưa tường minh “phổ thông” là thế nào và “cơ bản” là thế nào.
Papa utilisait des versets de la Bible pour démontrer clairement, mais aimablement, que les enseignements de l’Église selon lesquels l’âme est immortelle et Dieu tourmente éternellement les âmes des méchants en enfer sont faux.
Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục.
Plus important encore, une bonne instruction permet au chrétien de mieux comprendre la Bible, de raisonner sur des problèmes et d’arriver à des conclusions exactes, ainsi que d’enseigner les vérités bibliques de façon claire et persuasive.
Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục.
Claire, il faut quitter la rue!
Chúng ta phải đi khỏi con đường này thôi
Et par chance, c'est une idée clairement intuitive.
Đât là một trong khái niệm quan trọng trong kinh tế vi mô và thật may may mắn thay, đây là một khái niệm trực quan.
Ce que je compte dire pour expliquer clairement que je rejette la conduite homosexuelle, pas l’individu lui- même : .....
Để cho thấy rõ mình không chấp nhận hành vi đồng tính, chứ không phải người đồng tính, mình sẽ nói: .....
Bien que le Seigneur nous rassure encore et encore en nous disant que nous n’avons « rien à craindre6 », lorsque nous sommes au milieu des épreuves, il n’est pas toujours facile de garder une perspective claire et de voir au-delà de ce monde.
Mặc dù Chúa đã nhiều lần trấn an chúng ta rằng chúng ta “không cần phải sợ hãi,”6 nhưng việc giữ một quan điểm rõ ràng và nhìn vượt quá cuộc sống trần thế này không phải lúc nào cũng dễ dàng khi chúng ta đang ở giữa những thử thách.
L’accomplissement des différents éléments du signe indique clairement que la tribulation doit être proche.
Nhiều khía cạnh của điềm đã được ứng nghiệm; điều này cho thấy hoạn nạn lớn hẳn đã gần kề.
Calme- toi et explique- le moi clairement.
Bình tĩnh lại và mô tả một cách rõ ràng
Et finalement, on a pratiqué des IRM et des scanners sur certains de ces patients et l'activité tumorale est montrée en rouge chez ce patient, et vous pouvez voir clairement que cela s'améliore après un an avec une baisse du PSA.
Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm.
Je ne veux pas parler de cela avec vous, Claire.
Tôi không muốn tranh luận việc này với chị, Claire.
Mais il y a cependant une claire distinction entre la nourriture et le poison.
Nhưng dù gì thì vẫn có một sự nhận biết rõ ràng giữa thức ăn và thuốc độc.
La peau claire, les cheveux sombres, des yeux ensorcelants...
Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc...
A ce qui semble vous connaissez bien claire Shepard.
Mời ông đi với chúng tôi
La Bible dit clairement que « la chose que David avait faite parut mauvaise » aux yeux de Dieu (2 Samuel 11:27).
Kinh Thánh cho biết “điều Đa-vít đã làm đó không đẹp lòng” Đức Chúa Trời (2 Sa-mu-ên 11:27).
Les paroles de Paul montrent clairement que Dieu veut que nous soyons proches de lui.
Lời ông Phao-lô cho thấy Đức Chúa Trời muốn chúng ta đến gần Ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clairement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.