clairsemé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clairsemé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clairsemé trong Tiếng pháp.

Từ clairsemé trong Tiếng pháp có các nghĩa là thưa, thưa thớt, loáng thoáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clairsemé

thưa

adjective

thưa thớt

adjective

loáng thoáng

adjective

Xem thêm ví dụ

Les vignes aussi étaient clairsemées, dénudées, et toute la campagne était mouillée et brune, tuée par l’automne.
Vườn nho cũng thưa lá, trơ trụi và cả đồng quê ướt át, thâm nâu, như tàn chết với mùa thu.
Et c'est la même chose que l'on voit quand les gens compressent la vidéo pour l'envoyer : ils veulent la rendre très clairsemée, parce que le fichier est plus petit.
và đây cũng là thứ mà bạn thấy Khi con người nén dữ liệu và gửi đi, họ muốn làm cho nó nhẹ hơn, rời rạc hơn bởi vì kích thước file sẽ nhỏ hơn, và đó cũng là điều mà võng mạc làm
Vous pouvez remarquer que ces captures d'écran prises à la sortie de la puce rétinienne sont très clairsemées.
Những gì bạn chú ý ở đây là những khoảnh khắc được lưu lại trên ảnh ( snapshots ) được lấy ra từ đầu ra của các chip võng mạc, chúng rất rời rạc
Réputée dans le monde entier pour son luxuriant manteau de forêts de conifères ainsi que pour ses lacs et ses montagnes, la Suède est l’un des pays d’Europe où la population est la plus clairsemée.
Nổi tiếng vì có rừng cây xanh quanh năm, hồ và núi, Thụy Điển là một trong những nước có dân cư thưa thớt nhất ở Âu Châu.
Entre-temps, les rangs des adeptes du Sentier de Fer se sont fortement clairsemés.
Trong thời gian này, người trong giang hồ theo đuổi đạo nghĩa cùng tôn nghiêm ngày càng ít.
L'eau descendait entre nos deux corps, mouillant les poils clairsemés de sa poitrine.
Nước từ vòi tỏa xuống hay cơ thể chúng tôi làm ướt đám lông lưa thưa trên ngực và bụng anh chàng.
Un coup d’œil dans le miroir révèle de nouvelles rides, des cheveux grisonnants, parfois même clairsemés.
Nhìn trong gương thì thấy những nếp nhăn mới và tóc bạc dần—ngay cả hói nữa.
Ils sont clairsemés ici, tu vois?
Chỗ này lớp lông trông khá mỏng đấy.
Au-delà s’étend le plateau, un désert à la population clairsemée.
Gần đó là sa mạc trên cao nguyên thưa thớt dân .
Sans les dauphins, les petits bancs créés sont plus clairsemés et les requins se retrouvent souvent avec un « doughnut de sardine » ou une bouchée d'eau.
Không có cá heo, quả bóng cá sẽ phân tán và cá mập sẽ chỉ có được một miếng bánh vòng cá trích, hay là ăn toàn nước mà thôi.
En Tasmanie, il préférait les zones boisées clairsemées, sur les côtes ou à l’intérieur du pays, c’est-à-dire les endroits les plus recherchés par les colons britanniques à la recherche de zones de pâturage pour leur bétail.
Ở Tasmania, chúng ưa thích các khu rừng gỗ của vùng trung du và vùng đất hoang ven biển, những nơi mà sau này trở thành tâm điểm sự chú ý của người dân định cư Anh tìm kiếm các vùng đất để chăn thả gia súc.
Et c'est la même chose que l'on voit quand les gens compressent la vidéo pour l'envoyer: ils veulent la rendre très clairsemée, parce que le fichier est plus petit.
Khi con người nén dữ liệu và gửi đi, họ muốn làm cho nó nhẹ hơn, rời rạc hơn bởi vì kích thước file sẽ nhỏ hơn, và đó cũng là điều mà võng mạc làm và nó thực hiện điều đó bằng mạch thần kinh, và làm thế nào mạng nơ- ron nơi các tương tác thông tin xảy ra và được chúng tôi mô phỏng lại trên các con chip
Les nuages bas et épais comme ceux-ci sont très bons pour bloquer le soleil et gâcher votre barbecue, et les nuages d'altitude clairsemés comme ces cirrus laissent largement passer les rayons du soleil.
Loại thấp và dày như thế này, vô cùng tốt để che phủ mặt trời và phá hỏng tiệc BBQ của bạn, và loại cao, mỏng như loại mây ti này sẽ làm cho tia nắng dễ dàng chiếu qua .
Peut- être que mes cheveux sont affreusement emmêlés et clairsemés par endroits.
Có lẽ tóc tôi trông như mớ bùi nhùi rối rắm.
Simple et clairsemée, «la chanson ressemble un peu à du Olivia Newton-John au début des années soixante-dix».
Với giai điệu giản dị và lơ thơ, ca khúc nghe giống với Olivia Newton-John hồi đầu những năm 70."
Vous pouvez remarquer que ces captures d'écran prises à la sortie de la puce rétinienne sont très clairsemées.
Những gì bạn chú ý ở đây là những khoảnh khắc được lưu lại trên ảnh ( snapshots) được lấy ra từ đầu ra của các chip võng mạc, chúng rất rời rạc
En Amérique du Sud, un enterrement a donné lieu au commentaire suivant : “ Trois réunions chrétiennes ont été tenues devant un auditoire très clairsemé.
Một bản báo cáo ở Nam Mỹ nói về một tang lễ: “Ba buổi họp đạo đấng Christ có số người hiện diện cực thấp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clairsemé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.