clairière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clairière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clairière trong Tiếng pháp.

Từ clairière trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỗ rừng trống, chỗ vải thưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clairière

chỗ rừng trống

noun

chỗ vải thưa

noun

Xem thêm ví dụ

Cette clairière c’était un cimetière, ce trou, une tombe, cet objet oblong, le corps de l’homme mort dans la nuit !
Đây là nghĩa trang, cái hố đang đào đó là huyệt, còn vật dài dài kia là xác người vừa chết đêm qua!
Kimball contre la manœuvre en déplaçant sa brigade sous les ordres du colonel Erastus B. Tyler à l'ouest, mais les hommes de Fulkerson atteignent un mur de pierre face à une clairière sur la crête avant que les hommes de l'Union ne puissent le faire.
Kimball đối phó lại bằng cách đưa lữ đoàn của đại tá Erastus B. Tyler sang phía tây, nhưng quân của Fulkerson đã đến được một bức tường đá phía trước khu vực trống trải trên đỉnh trước khi quân miền Bắc kịp đến.
Non, arrêtez-vous dans la clairière.
Không, dừng ở trảng phía trước đi.
Les missionnaires ne rencontraient pas souvent de personnes à qui prêcher, aussi ont-ils décidé de descendre dans la clairière.
Những người truyền giáo thường không có nhiều người để có thể thuyết giảng nên họ đi xuống khu đất đó.
Des hommes puissants sont réunis dans cette clairière.
Vài kẻ quyền lực nhất thế gian tập hợp tại khu rừng trống này.
Une clairière.
Dọn dẹp.
Je pourrais allumer un feu pour pousser Marco et sa bande vers la clairière. Et si tu trouves un arc et des flèches, tu pourrais les abattre.
Tôi có thể đốt vài ngọn lửa dụ Marko và đồng bọn ra chỗ trống, và nếu chị có thể tìm được cung và tên, chị có thể hạ chúng..
On a croisé les blindés dans la clairière.
Ta vừa đụng độ với đoàn xe tăng ngay chỗ đó.
Selon l'image satellite, il devrait y avoir une clairière devant nous.
Okay, theo hình ảnh vệ tinh, trước mặt sẽ có một vùng trống.
Et les fées de la Clairière de l'Été ont encore le temps de se préparer.
Và các nàng tiên mùa sẽ còn rất nhiều thời gian để chuẩn bị.
Il devrait y avoir une clairière ici.
Đáng lẽ phải có một khoảng đất trốngchỗ này.
Et le dieu Indra jaillit dans la clairière.
Và chúa Indra nhảy xuống khu đất trống.
Là, dans une clairière de la forêt, se trouvait une immense scierie.
Nhà máy cưa khổng lồ nằm tại một khu đất trống trong rừng.
Un jour, du haut d’une colline, ils ont vu, bien plus bas, un rassemblement de personnes dans une clairière.
Một ngày nọ, từ một đỉnh đồi, họ thấy người ta quy tụ lại trong một khu đất phá hoang ở đằng xa phía dưới đó.
Cette clairière c’était un cimetière, ce trou, une tombe, cet objet oblong, le corps de l’homme mort dans la nuit!
Đây là nghĩa trang, cái hố đang đào đó là huyệt, còn vật dài dài kia là xác người vừa chết đêm qua!
La verdure de la forêt constitue une toile de fond idéale pour mettre en valeur les papillons bleu brillant, rouges et jaunes qui volettent dans les clairières.
Màu xanh của khu rừng là màu nền lý tưởng cho những cánh bướm màu xanh biếc, đỏ và vàng lấp lánh bay dập dờn quanh những khoảng đất trống.
Un jour, du haut d’une colline, ils ont vu un rassemblement de personnes dans une clairière bien plus bas.
Một ngày nọ, từ một đỉnh đồi, họ thấy người ta quy tụ lại trong một khu đất phá hoang ở đằng xa phía dưới đó.
Et si vous naviguez dans une jungle dense d'informations, tomber sur un beau graphique ou sur une jolie visualisation de données, c'est un soulagement, c'est comme tomber sur une clairière dans la jungle.
Nếu như đang đứng giữa một rừng thông tin, hãy nghĩ đến một bức đồ họa sinh động hay một mô hình dữ liệu dễ nhìn chúng sẽ là cứu cánh, bạn sẽ có cảm giác như đã thoát khỏi mê cung.
Si nous revenons à cet endroit en 2001, nous découvrirons que ces routes débouchent sur plus de routes, et encore plus de routes plus loin, au bout desquelles se trouve une petite clairière dans la forêt tropicale où il y aura quelques vaches.
Nếu ta đến đúng nơi đó vào năm 2001 ta sẽ thấy những con đường này dẫn ra những con đường khác, rồi lại những con đường khác nữa, và kết thúc là mảnh đất trống nhỏ trong rừng nơi có vài con bò.
Il y a une clairière.
Tới một khoảng rừng trống.
Une grande partie du terrain actuellement occupé par la ville correspond à la lisière nord de l’ancienne forêt d’Arden (en), dont la présence se fait encore sentir au travers de la canopée dense de chênes dans la ville et dans plusieurs districts tels que Moseley (en), Saltley (en), Yardley (en), Stirchley, Hockley, toponymes terminant en « -ley », du vieil anglais -lēah signifiant « clairière ».
Phần lớn khu vực nay là thành phố Birmingham xưa kia là một phần phía bắc của rừng Arden cổ đại, vẫn có thể cảm nhận thấy chúng qua các cây sồi dày đặc trong thành phố và trong lượng lớn các địa danh có đuôi "-ley" như Moseley, Saltley, Yardley, Stirchley và Hockley: Trong tiếng Anh cổ -lēah nghĩa là "phát quang đất rừng".
Comme les missionnaires ne rencontraient pas souvent de personnes à qui prêcher, ils ont décidé de descendre dans cette clairière.
Những người truyền giáo thường không có nhiều người để có thể thuyết giảng nên họ đi xuống khu đất đó.
La solvant utilisé dans l'échantillon de Vertigo provient d'une eau originaire d'un rayon de 10km d'où Clairières de l'Est répond à la baie.
Dung môi trong mẫu Vertigo là nước thải trong bán kính 10 khu nhà chỗ khu Đông Glades đổ ra vịnh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clairière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.