clair trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clair trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clair trong Tiếng pháp.

Từ clair trong Tiếng pháp có các nghĩa là sáng, sáng sủa, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clair

sáng

adjective

Je préfère une couleur plus claire.
Tôi ưa màu sáng hơn.

sáng sủa

adjective

L'air qui l'entourait devenait plus clair, plus pur, plus propre.
Không gian bên trên hắn trở nên sáng sủa hơn, tinh khiết hơn, sạch sẽ hơn.

rõ ràng

adjective

Mais dès qu'ils arrivent au moment présent, ils redeviennent instantanément clairs.
Mặt khác, khi tiến tới thời điểm hiện tại, chúng lại nhanh chóng rõ ràng.

Xem thêm ví dụ

3 En termes clairs, Jésus leur annonçait qu’ils iraient au ciel pour être auprès de lui.
3 Rõ ràng Giê-su lúc đó nói với các sứ đồ của ngài rằng họ sẽ được đem đi lên trời để ở cùng với ngài.
Il n’est pas injuste d’être clair, comme Alma avec Corianton, quant aux conséquences des choix iniques et l’absence de repentir.
Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải.
On pourrait étendre ce genre d'analyse statistique sur touts les divers travaux de M. Haring, afin d'établir dans quelle période l'artiste a privilégié les cercles vert clair, ou les carrés roses.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
En clair : faire la volonté de Dieu.
Nói đơn giản là chúng ta hiện hữu để làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
Vous demandez la permission avant de [peu clair] avant de respirer.
Ngươi phải hỏi ý kiến của ta trước khi ngươi làm, trước khi người sinh nở.
Donne-moi du temps, je tirerai ça au clair.
Hãy cho tôi một ít thời gian để điều tra
Froid et clair
Xuyên qua trái tim thật lạnh lùng, chắc chắn.
Remarque : Lorsque vous utilisez l'outil d'insertion de mots clés, incluez un texte d'annonce par défaut à la fois clair et intelligible.
Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu.
Je le connais bien Le jour est clair
Đường rất rõ ràng.
Ses petits-fils, adolescents, lui ont présenté des arguments clairs, tirés des Écritures, prouvant que Dieu et Jésus ne sont pas la même personne.
Hai cháu trai của bà ở tuổi thiếu niên trình bày cho bà thấy bằng chứng rõ ràng theo Kinh-thánh là Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su không phải là một.
Je veux que ce soit très clair dès le départ, je ne porte aucun jugement dans mon discours.
Trước hết, tôi muốn nói rằng bài diễn thuyết này không hề phán xét điều gì hay ai.
“ Ses renseignements simples et clairs se sont avérés juste ce dont j’avais besoin.
Anh nói thêm: “Tin tức rõ ràng, giản dị ấy chính là điều tôi cần.
Le BASE jump consiste à sauter depuis des emplacements fixes tels des immeubles, des antennes, des ponts ou le sol -- en clair des montagnes, des falaises.
BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi.
Aussi encourageantes que soient de telles initiatives, il est clair qu’elles ne suffiront pas à faire disparaître la pauvreté.
Tuy nhiên, dù những kinh nghiệm ấy làm ấm lòng đến đâu, rõ ràng là các nỗ lực chân thành như thế sẽ không giải quyết được tận gốc rễ nạn nghèo khó.
Je suis plus clair que toi.
Da của tôi sáng hơn của cậu.
Quelle expérience incroyable ! Je ne l'oublierai jamais, parce que dans ces conditions extrêmes, j'ai senti que j'avais touché un des ultimes endroits paisibles, un lieu ou je pouvais trouver un lien fort et clair avec le monde, impossible à ressentir sur une plage bondée.
Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người.
Aussi simple et clair qu’un témoignage puisse être selon cette définition, celle-ci peut donner lieu à plusieurs questions comme : Qui a le droit de recevoir un témoignage ?
Tuy có một chứng ngôn rất giản dị và rõ ràng trong câu nói minh bạch này nhưng cũng có vài câu hỏi mạnh mẽ từ câu nói đó, như: Người nào được quyền có chứng ngôn?
Mais dès qu'ils arrivent au moment présent, ils redeviennent instantanément clairs.
Mặt khác, khi tiến tới thời điểm hiện tại, chúng lại nhanh chóng rõ ràng.
Des comparaisons nous aident souvent à voir plus clair nous- mêmes.
Các sự so sánh thường giúp chúng ta thấy hơn quan điểm của mình.
En fait, les textes anciens que les Juifs tenaient pour sacrés faisaient mention de ce Royaume et exposaient en termes clairs et précis ce qu’il est et ce qu’il accomplira.
Thật ra, phần Kinh Thánh cổ xưa mà người Do Thái xem là thánh đã từng miêu tả về Nước Trời bằng những từ ngữ sống động và cụ thể, để cho biết nước ấy là gì và sẽ thực hiện những gì.
Est-ce clair?
Đã rõ chứ?
Mais je crois qu'on doit aussi être très clair: maintenant, quand on met la transparence au centre de la politique, le message est que la transparence est stupide.
Nhưng tôi tin chúng ta cũng nên hiểu rằng giờ đây khi ta đặt sự minh bạch vào trung tâm của chính trị nơi mà tồn tại câu nói, " Minh bạch đấy, đồ ngốc. "
14 Il est clair que pour les chrétiens la dîme symbolise, ou représente, quelque chose.
14 Rõ ràng đối với tín đồ đấng Christ, thuế thập phân tượng trưng hay tiêu biểu cho một cái gì.
C'est clair?
Thỏa thuận vậy nhé?
Mais, depuis le début, il était clair qu'il y avait quelque chose de terriblement faux avec ça.
Nhưng, ngay từ lúc bắt đầu, nó rõ ràng rằng có những thứ rất sai trong việc này

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clair trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.