clés trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clés trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clés trong Tiếng pháp.

Từ clés trong Tiếng pháp có các nghĩa là cài chìa khoá, chính, ngắt điện, hòn đảo nhỏ, công tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clés

cài chìa khoá

chính

ngắt điện

hòn đảo nhỏ

công tắc

Xem thêm ví dụ

Les histoires sont la clé.
Các câu chuyện là chìa khóa.
Vous pouvez définir les mots clés de vos recherches en tant que termes ou sujets selon vos besoins de recherche.
Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn.
Notez que la liste contient à la fois des mots clés à inclure et à exclure.
Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định.
Un objet de couche de données est constitué d'une liste de paires valeur/clé.
Đối tượng lớp dữ liệu được tạo thành từ danh sách các cặp khóa/giá trị.
« Je finirai en rendant témoignage (et mes neuf décennies sur cette terre me donnent largement le droit de dire cela) que plus je vieillis, plus je me rends compte que la famille est le centre de la vie et la clé du bonheur éternel.
“Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu.
Les frères qui détiennent les clés de l’autorité et de la responsabilité de la prêtrise nous aident à nous y préparer en nous faisant passer une entrevue pour une recommandation à l’usage du temple.
Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ.
Vous pouvez filtrer la liste de types selon un ou plusieurs types (par exemple, mots clés, thèmes et extensions).
Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích.
L’endroit idéal pour cette paix est notre foyer, où nous avons fait tout notre possible pour faire du Seigneur Jésus- Christ la clé de voûte.
Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm.
La clé de la protection spirituelle
Chìa Khóa cho Sự Bảo Vệ Thuộc Linh
Vous pouvez également créer sur votre chaîne des sections et playlists spécifiques à chaque marché clé afin de regrouper des contenus autour d'une même langue et d'augmenter la durée de visionnage.
Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem.
Comment faites-vous pour la clé?
Anh chuyền cái chìa khóa bằng cách nào?
Vous pouvez utiliser la plupart des options de ciblage sur le Réseau Display que vous connaissez déjà : par mots clés d'audience, audiences d'affinité, audiences sur le marché et données démographiques.
Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học.
Envoyez le fichier de clé publique nommé id-rsa.pub au représentant de votre partenaire.
Gửi tệp khóa công khai id_rsa.pub đến đại diện đối tác.
Vous pouvez spécifier comment Tag Manager interprète les points (".") dans le nom de la clé :
Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm ('.') trong tên khóa:
Oh, si seulement chaque jeune homme, chaque détenteur de la Prêtrise d’Aaron, pouvait pleinement comprendre que sa prêtrise possède les clés du ministère d’anges.
Ôi, thật là tuyệt diệu biết bao nếu mỗi thiếu niên, mỗi người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn, có thể thấu hiểu rằng chức tư tế của mình có những chìa khóa của sự phù trợ của thiên sứ.
-merde, donne moi les clés.
Mẹ mày, đưa tao chìa khóa.
Vous devez opter pour l'ajout de mots clés à exclure ou de listes mots clés à exclure au niveau de la campagne.
Chọn để thêm từ khóa phủ định hoặc từ khóa phủ định của chiến dịch.
Au lieu de créer des annonces, des mots clés, des groupes d'annonces et des campagnes chaque fois que vous souhaitez améliorer votre compte, vous pouvez gagner du temps en commençant par copier ceux et celles qui existent déjà.
Thay vì tạo quảng cáo, từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch mới mỗi khi bạn muốn cải thiện tài khoản của mình, bạn có thể tiết kiệm thời gian và công sức bằng cách sao chép quảng cáo, nhóm quảng cáo, từ khóa và chiến dịch hiện tại của mình.
Pour aider les élèves à mieux comprendre cette vérité, demandez-leur d’imaginer qu’on leur donne un véhicule qui démarre avec une clé, mais qu’ils ne reçoivent pas la clé.
Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa.
Choisissez des mots clés qui présentent un rapport direct avec le thème de votre groupe d'annonces et de votre page de destination.
Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn.
Parce que je pense que la clé pour tirer le meilleur parti d'un choix, c'est d'être sélectif dans nos sélections.
Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn
L'objet items doit comporter une clé qui correspond à l'identifiant principal du produit ou service (par exemple, l'ID ou la destination) ainsi qu'une clé google_business_vertical qui représente le type de flux à mettre en correspondance avec l'identifiant.
Đối tượng items phải có khóa tương ứng với giá trị nhận dạng chính của sản phẩm hoặc dịch vụ (ví dụ: ID hoặc destination) và khóa google_business_vertical thể hiện loại nguồn cấp dữ liệu mà giá trị nhận dạng phải khớp.
Des baleines éviteront des zones clés d'accouplement et d'alimentation si les hommes sont trop bruyants.
Một số cá voi sẽ dời khỏi nơi có thức ăn và nơi sinh sản quan trọng nếu tiếng ồn của con người quá lớn.
Clés du bonheur familial : Inculquez des valeurs morales à vos enfants La Tour de Garde, 1/2/2011
Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc: Dạy con tiêu chuẩn đạo đức Tháp Canh, 1/2/2011
Pour t’aider à mémoriser ces mots clés, recopie Alma 7:11-13 sur une feuille en laissant un blanc à la place des mots indiqués dans le schéma précédent.
Để giúp các em học thuộc lòng các từ chính yếu này, hãy viết lại An Ma 7:11–13 trên một tờ giấy rời, không viết những từ được tìm thấy trong biểu đồ trước đó trong bài học này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clés trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.