clignotant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clignotant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clignotant trong Tiếng pháp.

Từ clignotant trong Tiếng pháp có các nghĩa là nháy, hiệu đèn nhấp nháy, hấp háy, nhấp nháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clignotant

nháy

noun

En gros, les lumières blues qui clignotent indiquent que l'exosquelette est prêt.
Về cơ bản, ánh sáng xanh chớp nháy chỉ ra rằng bộ đồ máy sẵn sàng hoạt động.

hiệu đèn nhấp nháy

noun

hấp háy

noun

nhấp nháy

noun

Mais ça clignote tout le temps. Ça envoie des signaux en temps réel.
nó luôn nhấp nháy . Nó đang gửi tính hiệu tức thời .

Xem thêm ví dụ

Et le clignotant fait clignoter l'ampoule.
Và chiếc hộp đồng hồ đo làm cho đèn chớp tắt.
« Avez-vous remarqué comment Satan s’y prend pour capter l’attention et les émotions avec des images clignotantes, une musique assourdissante et la stimulation excessive de tous les sens ?
′′Các anh chị em có nhận thấy Sa Tan hoạt động như thế nào để ảnh hưởng đến tâm trí và mối cảm xúc với các hình ảnh nhảy múa, tiếng nhạc ầm ĩ, và sự kích thích quá mức cho mỗi giác quan không?
Les feux clignotants protègent le ver.
Những ánh đèn chớp tắt này giúp sâu tàu lửa an toàn.
Oh, j'aurais aimé avoir ces roues clignotantes à l'époque pour les lui montrer !
Anh đã tự tạo một cỗ xe ... với nhiều tua vải đẹp được gắn ở bên sườn Giá mà lúc đó tôi có thể cho anh xem mấy cái bánh xe phát sáng này.
Peut-être pouvons-nous le doter d'une petite bioluminescence juste ici -- lui donner une lampe frontale, peut-être même un feu stop, des clignotants.
Chúng ta sẽ vẽ một chút phát quang ở đây, trên chùm đèn sáng ở đầu nó, như một cái đèn pha phát tín hiệu.
Dans cette expérience, nous avons deux carrés clignotants dont l'un clignote à une vitesse inférieure.
Thí nghiệm có hai chiếc hộp nhấp nháy, một chiếc có tần số nhấp nháy chậm hơn cái kia.
La faible pollution lumineuse sauverait plus d'un milliard d'oiseaux par an, dont les migrations avaient été perturbées par la lumière clignotante des tours de communication et par les câbles à haute tension.
Ngược lại, sự giảm thiểu ô nhiễm ánh sáng sẽ cứu sống hàng triệu con chim mỗi năm khi mà sự di cư không bị cản trở bởi ánh đèn nhấp nháy của nhà cao tầng, và cột điện cao thế.
Internet était ce machin amorphe, ou c'était une boîte noire stupide avec une lumière rouge clignotante dessus.
Internet là đốm vô dạng ấy, hoặc nó là một hộp đen ngu ngốc với cái đèn đỏ nhấp nháy phía trên
Vous vous souvenez peut-être que je posais aussi la question, c'est une observation très intéressante, qu'en fait ces petits panneaux étranges qui vous affichent un "35" clignotant parfois accompagné d'un petit visage souriant ou fâché, selon que vous êtes dans ou au-dessus de la limite de vitesse -- ils sont en fait plus efficaces pour éviter les accidents de la circulation que les radars, qui sont accompagnés de la menace réelle d'une punition réelle.
Bây giờ,chắc bạn sẽ nhớ ra tôi cũng đã hỏi câu hỏi thế này, có một quan sát rất thú vị rằng thực ra những biển báo kì lạ kia báo tốc độ "35" trước mắt bạn thường hiện kèm 1 khuôn mặt cười hoặc cau có tùy vào bạn đang ở trong hay đã vượt quá mức giới hạn tốc độ cho phép. những khuôn mặt cười đó thực ra lại hiệu quả hơn trong việc ngăn chặn tại nạn hơn những chiếc camera tốc độ, cái đi kèm với mối đe dọa thật sự của hình phạt thực tế.
Les images clignotantes ne doivent pas être affichées au total de plus de deux secondes.
Hình ảnh chớp không được hiển thị quá hai giây.
Quand nous avons testé les femelles à l'aide de LED clignotantes, nous avons découvert qu'elles préfèrent les mâles qui clignotent plus longtemps.
Khi kiểm tra đom đóm cái bằng đèn LED, chúng tôi phát hiện con cái thích các con đực nhấp nháy lâu hơn.
Dans ce cas, sans surprise, nous avons constaté que ces carrés clignotants apparaissaient dans les signaux cérébraux qui venaient de l'arrière de la tête, la partie en charge du traitement de l'information visuelle.
Không ngạc nhiên là trong tình huống này, chúng tôi thấy hình ảnh chiếc hộp đó xuất hiện trong sóng não của họ, chúng đến từ vùng sau gáy, nơi chịu trách nhiệm xử lý các tín hiệu hình ảnh của não.
Curseur clignotant
Con chạy chớp
Autoriser le texte clignotant
Cho phép văn bản chớp
Quand il a remonté le manche pour prendre de l’altitude dans le ciel nocturne, il a piqué vers la terre et s’est écrasé dans les lumières clignotantes du gisement de pétrole en dessous.
Khi anh kéo lên cái cần điều khiển phi cơ để bay cao hơn vào bầu trời đêm, thì anh đã bổ nhào xuống đất và đâm sầm vào những ánh đèn lấp lánh của mỏ dầu bên dưới.
(Rires) Donc j'ai récupéré une vieille batterie de voiture, et un clignotant.
(Cười) Thế nên tôi đã lấy một bình ắc-quy xe ô tô cũ một hộp đồng hồ đo.
Changez le bouton pour un module d'impulsion qui est ici, et vous avez fait un petit clignotant.
Thay núm xoay bằng khối tạo xung, như thế này, và giờ bạn đã có một mạch đèn nhấp nháy .
D'après Starfleet, les formes clignotantes se placent en orbite de la planète.
Thưa sếp, Phi đội tính toán các thiết bị này đang tiến hành hướng tới các vị trí cách đều trên quỹ đạo quanh hành tinh.
Les formes clignotantes seraient contrôlées depuis ce point donc?
Vậy các thiết bị trên quỹ đạo được điều khiển từ đó?
Google n'autorise pas les arrière-plans clignotants, trop voyants ou autres annonces perturbantes.
Google không cho phép quảng cáo nền ánh sáng nhấp nháy, ánh sáng lóe lên hoặc làm sao lãng theo cách khác.
Et vous pouvez voir sur des sites de surf en fait, vous pouvez voir non seulement comment sont les vagues et la météo, mais sur certains sites de surf, vous voyez une petite alerte caca clignotante.
Và nếu bạn có thể thấy tại những khu vực lướt sóng, thực sự, bạn không chỉ thấy tình hình sóng ra sao hoặc thời tiết như thế nào, nhưng tại vài khu vực lướt ván, bạn thấy biển lấp lóe báo " Có phân ".
Curseur clignotant
Con trỏ nhấp nháy
M. Chekov, quand les clignotants seront-ils en position définitive?
Ô.Chekov, khi nào các thiết bị đó đạt tới vị trí cuối cùng?
Les normes Better Ads Standards n'incluent pas les animations non clignotantes.
Tiêu chuẩn quảng cáo tốt hơn không bao gồm quảng cáo động không “nhấp nháy”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clignotant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.