cliché trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cliché trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cliché trong Tiếng pháp.

Từ cliché trong Tiếng pháp có các nghĩa là khuôn sáo, sáo ngữ, clisê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cliché

khuôn sáo

noun

sáo ngữ

noun

clisê

noun (ngành in) clisê, bản in đúc)

Xem thêm ví dụ

Janey encadre le cliché.
Janey có một bức ảnh chụp nhanh.
En 2014, des photographes professionnels et amateurs de plus de cent cinquante pays ont envoyé plus de 9 200 clichés au concours photo du National Geographic .
Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia.
Et à ce que mes amis brésiliens me disent, ce mec est une machine à clichés.
Và theo tôi biết được từ những bạn Brazil thì ông ta chỉ là một cái máy sáo rỗng Ông ta có thể hủy hoại trận bóng hay nhất bằng những câu sáo rỗng lặp đi lặp lại.
C'est trop cliché.
Nó sáo rỗng.
Mais le cliché de l'IMS montre cette tumeur beaucoup plus nettement, ainsi qu'une seconde tumeur, ce qui influence profondément les options chirurgicales de la patiente.
Thế nhưng hình ảnh từ MBI cho thấy khối u rõ ràng hơn, cùng với một khối u thứ hai, có ảnh hưởng rất lớn khi lựa chọn phương pháp phẫu thuật cho bệnh nhân.
Cliché classique et maladroit ♫ ♫ Visage froissé et bouffi ♫
♫ Một hy vọng sáo rỗng đã tắt ♫ ♫ gương mặt rầu rĩ và sưng húp ♫
Un autre satellite, Perdita, fut découvert en 1999 en étudiant de vieux clichés Voyager 2 (découverte publiée en 2001).
Một vệ tinh khác, Perdita, được khám phá năm 1999 sau khi nghiên cứu các bức ảnh cũ của Voyager.
Ça fait tellement cliché.
Cái này quá đặc trưng.
Humanae est une quête visant à mettre en lumière nos vraies couleurs, plutôt que les clichés blanc, rouge, noir ou jaune associés à la race.
Humanae là sự theo đuổi nêu bật màu da thực sự của chúng ta hơn là màu da không thực là trắng, đỏ, đen hoặc vàng đi đôi với chủng tộc.
Et le détecteur transmet ensuite le cliché à l'ordinateur.
Và thiết bị dò tìm sẽ truyền hình ảnh đến máy vi tính /
Ainsi, pour une de leurs premières compositions, I Saw Her Standing There, McCartney écrit le vers « She was just seventeen, never been a beauty queen » (« Elle n'avait que 17 ans et n'avait jamais été une reine de beauté »), que Lennon trouve ridicule et qu'il transforme en un « You know what I mean » (« Tu vois ce que je veux dire ? ») bien plus ambigu et dénué de cliché.
Trong "I Saw Her Standing There", McCartney đã viết những câu đầu tiên khá vụng về và kiểu Mỹ "Well she was just seventeen, never been a beauty queen"; Lennon đã sửa chúng bằng cách thay thế phần sau bởi câu "if you know what I mean".
Mais je soupçonne que même ceux qui ne sont pas radiologues ici pourront trouver la tumeur sur le cliché de l'IMS.
Tôi lại ngờ là ngay cả những người không phải bác sĩ X-quang trong phòng này cũng có thể tìm thấy khối u trên ảnh MBI.
Cet ensemble de clichés est véhiculé dans l'historiographie jusqu'à aujourd'hui.
Những gì thực sự xảy ra ở đó cho đến nay đối với giới sử học vẫn còn mơ hồ.
Et je revisite ce monde en réfléchissant à l'image ou au cliché de ce que nous voulons faire, et à quels sont les mots, les expressions familières, que nous avons avec les expressions.
Và mỗi khi hòa mình vào thế giới này ngẫm nghĩ về bức tranh hay những từ nhàm chán miêu tả dự định trong tương lai, và những từ thường được sử dụng trong đời sống hằng ngày, mà chúng ta thường dùng với cảm xúc.
Elles sont très emblématiques, tellement représentatives, peut- être qu'elles sont des clichés.
Chúng được miêu tả như một hình tượng, quá hình tượng, nên có lẽ nó đã thành bình thường.
C'est pour les clichés sur la prison?
Đó là ngôn ngữ trong tù?
Ce n'est pas un hasard si ces clichés ont été pris par Rob Kessler qui est artiste.
Không phải tình cờ mà chúng được chụp bởi Rob Kessler, 1 nghệ sĩ.
Les clichés peuvent aussi mal tourner.
Định kiến cũng có thể bị méo mó.
Qu'est-ce que vous voulez d'autre pour ce cliché?
Còn muốn gì khác để đổi bức hình ấy?
C'est un peu cliché, mais aucune réalisation humaine ne pourra jamais égaler l'imagination de la nature.
Thế này hơi rập khuôn nhưng không có thứ nhân tạo nào có thể sánh với trí tưởng tượng của thiên nhiên.
Le cliché de l'architecte radical est une espèce de jeune homme furieux qui se rebelle contre l'ordre établi.
Một kiến trúc sư cấp tiến rập khuôn giống như một người đàn ông trẻ tuổi dữ tợn chống lại tổ chức của mình.
Cette histoire montre que les personnes âgées, comme peut-être d’autres minorités, sont l’objet de clichés injustes.
Câu chuyện của ông Johnson chứng tỏ rằng người già cả, có lẽ giống như các nhóm thiểu số khác, thường bị xếp loại một cách bất công.
Or, un groupe de photographes qui utilisaient des caméras volantes pour leurs loisirs — qui d'habitude photographiaient des choses telles le Sphinx, les Pyramides... — se trouvaient par hasard juste au coin de la rue, ils ont fait voler une caméra ils ont pris quelques clichés, quelques panoramas de cette manifestation.
Bấy giờ, có một nhóm nhiếp ảnh gia thích các loại camera trên không và dùng chúng để chụp ảnh kiểu như Sphinx hay Pyramids - những người ngẫu nhiên có mặt ở đó, điều khiển một camera bay chụp vài kiểu tức thời và toàn cảnh về cuộc biểu tình này.
Je suis un cliché?
Tôi có nhàm chán không?
Tu dis que ma douleur est un cliché.
Anh nói rằng nỗi buồn ấy thường.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cliché trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.