coiffer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coiffer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coiffer trong Tiếng pháp.

Từ coiffer trong Tiếng pháp có các nghĩa là đội, chụp, chải tóc cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coiffer

đội

verb

chụp

verb

chải tóc cho

verb

Xem thêm ví dụ

Quand elle a appris qu’il arrivait, elle s’est maquillée, elle s’est coiffée et elle a attendu à l’étage en regardant par la fenêtre.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
Elle était pauvrement vêtue, avait les joues creuses et n’était pas coiffée.
Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối .
19 Bien que les chrétiens ne soient pas sous la Loi, la Bible contient- elle d’autres lois détaillées sur la façon dont nous devons nous habiller et nous coiffer?
19 Mặc dù các tín đồ đấng Christ không ở dưới Luật pháp, chúng ta có những luật lệ khác về cách phục sức được ghi chép tỉ mỉ trong Kinh-thánh không?
On va se coiffer et se maquiller dans la salle de bain et...
Chúng tớ sẽ làm tóc và trang điểm trong phòng tắm.
Fais-toi coiffer.
Cắt tóc đi.
Chaque dimanche, il l’aidait à s’habiller pour les réunions de l’Église, à se coiffer, à se maquiller et même à mettre ses boucles d’oreille.
Mỗi Chủ Nhật ông ta thường giúp bà mặc đồ để đi nhà thờ, chải tóc, trang điểm cho bà, và còn đeo bông tai cho bà nữa.
Pourquoi le fait de toujours nous souvenir que nous représentons Jéhovah nous aidera- t- il à nous habiller et à nous coiffer convenablement?
Luôn luôn nhớ rằng chúng ta đại diện cho Đức Giê-hô-va sẽ giúp chúng ta thế nào trong việc chọn các kiểu ăn mặc và chải chuốt?
Je suis dans le monde du théâtre depuis que j'ai 11 ans, je joue, je crée, et je me disais : « Pour qui jouent-ils, avec ces costumes élaborés, et ces coiffes sublimes ?
Tôi đã tại nhà hát kể từ khi tôi 11 tuổi biểu diễn, sáng tạo, và tôi đã đi, "Họ đang biểu diển cho ai với những trang phục phức tạp thế này, với những chiếc mũ đặc biệt này?"
9 Dans une autre vision, le Christ apparaît sous les traits d’un cavalier coiffé d’une couronne et monté sur un cheval blanc ; il sort “ en vainqueur et pour mener à terme sa victoire ”.
9 Trong cùng sự hiện thấy này, chúng ta thấy Đấng Christ cũng được miêu tả như một người đội mão triều thiên cưỡi ngựa bạch, đi “như kẻ đã thắng lại đến đâu cũng thắng”.
Vous n'allez pas vous coiffer comme ça?
Chẳng lẽ anh để đầu tóc như thế mà đi à?
J'ai une chemise froissée et ai oublié de me coiffer cette semaine.
Cả tuần nay tôi không chải đầu và mặc một cái áo nhàu nát.
J'aime comme tu te coiffes.
Chị thích cách em làm tóc.
Désormais, tu es coiffée comme une dame du Sud.
Giờ con đã để tóc như 1 cô gái phương Nam rồi.
On trouve sur des objets provenant de ces deux régions un homme représentant une divinité. Coiffé de cornes, entouré d’animaux, il rappelle Nimrod, le “ puissant chasseur ”.
Những đồ tạo tác được tìm thấy ở cả hai vùng này đều có hình một người đàn ông, tượng trưng cho một vị thần, đội vương miện bằng sừng thú và có muông thú vây quanh, khiến người ta liên tưởng tới Nim-rốt, “tay thợ săn can-đảm”.
Soyez bien coiffé.
Đầu tóc phải được chải chuốt gọn ghẽ.
Je vais te coiffer.
Làm tóc nhé.
Voyez comment la grande majorité des Témoins de Jéhovah sont habillés et coiffés.
Hãy nhìn xem phần đông các Nhân-chứng Giê-hô-va ăn mặc và chải chuốt thế nào.
Mais si vous appreniez que dans votre région et en raison du milieu dont elles sont issues, certaines personnes hésitent à écouter le message du Royaume à cause de votre façon de vous vêtir ou de vous coiffer, changeriez- vous vos habitudes?
Nhưng nếu bạn biết được rằng, vì cớ phong tục tập quán của những người sống trong cộng đồng của bạn, cách ăn mặc hay chải chuốt của bạn làm cho người khác không muốn nghe thông điệp về Nước Trời, bạn sẽ sửa đổi không?
Leurs noms, Afnout (ville des fabricants de coiffes), Nebj (ville protectrice), Abet-desheret (ville des jarres de granit rouge) et Huj-setjet (ville des Asiatiques), sont mentionnés sur de nombreux sceaux d'argile aux côtés du serekh de Péribsen, souvent précédé par la phrase visite du roi à ....
Tên của chúng, Afnut ("thành phố của những người làm khăn trùm"), Nebj ("thành phố của những người bảo vệ"), ABET-desheret ("thành phố của những chiếc bình granite đỏ") và Huj-setjet ("thành phố của những người châu Á '), đều được đề cập trên các vết dấu kế bên với serekh của Peribsen, và thường đi cùng với cách nói "nhà vua tới thăm...".
Est- ce que mes camarades du monde me dictent ma façon de m’habiller et de me coiffer?
Tôi có để những người thế gian cùng lứa tuổi ảnh hưởng cách tôi ăn mặc và chải chuốt không?
Mon oncle a mis dix minutes à me coiffer.
Bác tôi mất mười phút để làm tóc đấy.
Je me suis coiffée.
Con chỉ chải đầu thôi mà mẹ.
Pour coiffer vos cheveux d'une certaine manière.
Để tạo kiểu tóc cho bạn.
Par exemple, dans un épisode diffusé en janvier 2005, un citoyen nord-coréen nommé Mr. Ko Gwang-hyeun, dont les cheveux mal coiffés couvrent ses oreilles, est montré comme un mauvais exemple à travers les commentaires d'une voix off : « On ne peut s'empêcher de s'interroger sur les goûts culturels de ce camarade, n'ayant même pas honte de ses cheveux.
Ví dụ, trong một tập vào tháng 1 năm 2005, một công dân Bắc Triều Tiên tên là Ko Gwang Hyun, một người có mái tóc xù che tai, được đưa ra như một hình mẫu tiêu cực, với lời bình luận của người giới thiệu: "Chúng ta không thể không đặt dấu hỏi với khẩu vị về văn hóa của đồng chí này, một người còn không thể cảm thấy xẩu hổ với mái tóc của mình.
Les vrais chrétiens devraient- ils imiter les musiciens du monde dans leur façon de s’habiller, de se coiffer et de vivre?
Tín-đồ thật của đấng Christ có nên bắt chước lối ăn-mặc, chải chuốt và nếp sống của nhạc-sĩ thế-gian không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coiffer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.