collegato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collegato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collegato trong Tiếng Ý.

Từ collegato trong Tiếng Ý có các nghĩa là bạn, người bạn, trực tuyến, liên minh, đồng minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collegato

bạn

(friend)

người bạn

(friend)

trực tuyến

(on-line)

liên minh

(confederate)

đồng minh

(allied)

Xem thêm ví dụ

Tutti i sistemi sono collegati, no?
Mọi hệ thống đều liên kết với nhau đúng chứ?
Così abbiamo verniciato la strada, posato un pavimentazione in ghiaia, e collegato il triangolo con le vetrine sulla Grand Avenue creando un nuovo grande spazio pubblico che è stato grande anche per gli affari sulla Grand Avenue.
Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand.
Al centro dell'isola vi sono dei piccoli laghi collegati tra loro.
Ở giữa đảo có nhiều hồ nhỏ thông với biển.
Quindi o qualcuno ha collegato l'asciugacapelli più grande del mondo... oppure il bio-trasfusore è stato attivato.
Có nghĩa là ai đó vừa mới cắm chiếc máy sấy tóc to nhất quả đất hoặc là máy dẫn truyền sinh học vừa mới hoạt động.
Il motivo di ciò è che l’organizzazione del cielo è fondata sulla famiglia.14 La Prima Presidenza ha incoraggiato i membri, specialmente i giovani e i giovani adulti, a compilare la storia familiare e a svolgere le ordinanze per i nomi della loro famiglia o per i nomi degli antenati dei membri del loro rione e del loro palo.15 Dobbiamo essere collegati alle nostre radici ma anche ai nostri rami.
Điều này là vì tổ chức thượng thiên giới dựa vào gia đình.14 Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã khuyến khích các tín hữu, nhất là giới trẻ và những người thành niên trẻ tuổi độc thân, phải chú trọng đến công việc lịch sử gia đình và các giáo lễ dành cho các tên của gia đình họ hoặc tên của các tổ tiên của các tín hữu trong tiểu giáo khu và giáo khu của họ.15 Chúng ta cần phải được kết nối với cả tổ tiên lẫn con cháu của chúng ta.
Ma il rischio di blackout scompare, e gli altri rischi in generale si gestiscono meglio, con le rinnovabili distribuite sul territorio, organizzate in micro griglie locali collegate tra loro, e che funzionano anche autonomamente.
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.
Si tratta di uno spazio enorme che contiene tutte le parole in un modo tale che la distanza tra due parole qualsiasi sia indicativa di quanto sono collegate.
Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng.
Queste ipotesi collegate a sé dipendono moltissimo dai segnali sensoriali provenienti da dentro il corpo.
Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể.
Sono collegato al canale della Polizia di Stato.
Tôi đã kết nối với tổng đài của cảnh sát bang.
Qui vedete molte formiche che si muovono e interagiscono in un' istallazione di laboratorio collegato a con dei tubi ad altre due.
Trên đây bạn thấy nhiều con đang di chuyển và tương tác trong một khay thí nghiệm có các ống nối tới 2 khay khác.
Per poterlo fare -- il cervello non avverte dolore -- si inseriscono -- sfruttando le potenzialità offerte da Internet e dalla tecnologia delle comunicazioni -- delle fibre ottiche collegate a laser che attivano, ad esempio nelle cavie di laboratorio, negli studi preclinici, dei neuroni, per poterne studiare le reazioni.
Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì.
L'insonnia, peraltro, può causare infiammazioni, allucinazioni, un aumento della pressione, ed è perfino collegata ad alcune cause di diabete e obesità.
Chứng mất ngủ có thể gây nên sự kích động nhìn thấy các ảo giác, huyết áp cao, và nó thậm chí còn dẫn đến bệnh tiểu đường và béo phì.
In un paese gli episodi di violenza etnica sono stati collegati con i piccoli gruppi religiosi di questo genere e la legge richiede che tutte le riunioni religiose si tengano in un luogo di culto.
Tại một xứ, sự bạo động giữa các sắc tộc liên hệ đến những nhóm nhỏ như thế, nên luật pháp quy định tất cả các buổi họp tôn giáo phải được tổ chức ở nơi thờ phượng.
Me lo vuoi dire tu, prima che lo faccia il mio capitano, come questi tizi sono collegati a te?
Giờ thì ông có định nói cho tôi biết những gã này có liên quan gì đến ông trước khi sếp tôi hỏi không?
Presumibilmente alcuni agricoltori locali gli raccontarono delle difficoltà collegate alla pulitura del cotone.
Ông đã được một số nông dân địa phương kể về khó khăn trong làm sạch bông.
Erano tutti collegati
Chúng có liên hệ với nhau
Il nostro computer è collegato con il dipartimento di biologia molecolare di Boston.
Máy tính được liên kết với các bộ phận sinh học phân tử ở Boston.
Molte delle immagini tatuate erano collegate direttamente al culto di divinità pagane.
Nhiều hình xâm này liên quan trực tiếp đến việc thờ các thần ngoại giáo.
Il ritmo è collegato al ciclo luce-buio.
Nhịp điệu liên quan đến chu kỳ sáng-tối.
Identifica i principi collegati alla salute fisica.
Nhận ra các nguyên tắc về sức khỏe thể chất.
Nel modello antico, ‘la cosa disgustante stabilita in un luogo santo’ fu collegata con l’attacco romano sotto il generale Cestio Gallo nel 66 E.V.
Thời xưa, ‘sự gớm-ghiếc đứng trong nơi thánh’ liên hệ đến sự tấn công của La Mã dưới quyền Tướng Gallus năm 66 CN.
14 Il vero cristiano deve partecipare all’opera di predicazione perché è inseparabilmente collegata alla fede.
14 Thật vậy, một tín đồ Đấng Christ chân chính phải làm công việc rao giảng bởi vì nó liên hệ chặt chẽ với đức tin.
E mentre le arti e la politica sono intrinsecamente e implicitamente sempre collegate tra loro, ci potrebbe essere qualche relazione molto speciale che qui si potrebbe forgiare in modo unico.
Nghệ thuật và chính trị từ lâu đã có quan hệ tiềm tàng với nhau vậy có thể một mối quan hệ rất đặc biệt nào đó sẽ được tạo dựng ở đây bởi tính đặc biệt này.
Inoltre la rivelazione personale e le esperienze spirituali sono strettamente collegate con l’insegnamento in visita.
Ngoài ra, sự mặc khải cá nhân và kinh nghiệm thuộc linh cũng liên hệ mật thiết với công việc thăm viếng giảng dạy.
Il software antivirus di Khan... e'preinstallato nell'86 percento degli apparecchi collegati alla rete attualmente in vendita nel mondo.
Phần mềm diệt virut của Khan có mặt trong 86% tất cả các thiết bị mạng trên toàn thế giới

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collegato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.