colleghi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colleghi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colleghi trong Tiếng Ý.

Từ colleghi trong Tiếng Ý có nghĩa là đồng nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colleghi

đồng nghiệp

(colleagues)

Xem thêm ví dụ

Ma i miei colleghi non sapevano.
Nhưng các đồng nghiệp của tôi không biết.
Sembra che tu lo faccia meglio di qualunque altro tuo collega.
Cậu có vẻ đang làm tốt hơn bất kì đồng nghiệp nào khác.
Era sera e lui e il suo collega stavano tornando al loro appartamento.
Buổi chiều đó, anh và người bạn đồng hành của mình sắp trở lại căn hộ của họ.
Non sarei dove sono oggi se non fosse per la mia famiglia, i miei amici, i miei colleghi e i tanti sconosciuti che mi aiutano ogni giorno della mia vita.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
Uno dei primi progetti di Trump quando era ancora al college fu il rilancio del complesso Swifton Village a Cincinnati, dove nel 1962 suo padre aveva investito 5,7 milioni di dollari.
Trong những năm học đại học, một trong những dự án đầu tiên của Trump là việc hồi sinh tổ hợp căn hộ Swifton Village ở Cincinnati, Ohio, được cha ông mua lại với giá 5,7 triệu USD năm 1962.
Tutti i colleghi dicevano che oggi è entrata in vigore l'ora legale.
Ai ở công ty cũng nói hôm nay mặt trời sẽ lặn trễ cả.
Signore e signori della giuria, qualche prova: Dan Ariely, uno dei grandi economisti del nostro tempo, insieme a tre colleghi ha esaminato alcuni studenti del MIT.
Thưa quý ông quý bà trong quan tòa, một số bằng chứng: Dan Ariely, một trong những nhà kinh tế học vĩ đại trong thời đại của chúng ta, ông ấy và ba người đồng nghiệp, đã tiến hành một đề tài nghiên cứu về một số sinh viên ở MIT.
13 Una coppia diede testimonianza informale a un collega di lavoro.
13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp.
Lasciò che cercassi consiglio e ottenessi il Suo permesso per restare al Ricks College.
Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College.
Anche se studiare in collegio ha dei vantaggi, nulla è più importante della mia relazione con Geova”. — Naomi, che ha convinto il padre a toglierla dal collegio.
Mặc dù ở trong trường có một vài lợi điểm, nhưng không có điều gì quan trọng bằng mối liên lạc của em với Đức Giê-hô-va”.—Naomi, đã thuyết phục được cha cho em nghỉ học trường nội trú.
Gli scienziati hanno una sorta di cultura della diffidenza collettiva, la cultura del "dimostramelo", illustrata da questa simpatica signora che illustra ai suoi colleghi la sua dimostrazione.
Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.
Se dovessi entrare in una stanza piena di miei colleghi e dovessi chiedere loro supporto e cominciare a raccontare quello che vi ho appena detto, probabilmente comincerebbero a sentirsi a disagio prima che io cominci a raccontare la seconda storia, qualcuno tirerebbe fuori una barzelletta, cambierebbero argomento e andremmo avanti.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
La sua esistenza è stata riconosciuta dopo che il tauone venne individuato in una serie di esperimenti tra il 1974 e il 1977 da Martin Lewis Perl insieme ai suoi colleghi allo SLAC e al LBNL.
Hạt tau được phát hiện lần đầu tiên trong một loạt những quan sát thí nghiệm trong các năm 1974 và 1977 bởi Martin Lewis Perl và các cộng sự tại nhóm LBL group thuộc SLAC.
Perseguì tenacemente quell’obiettivo per tutta la vita nonostante l’opposizione della Chiesa Cattolica, l’indifferenza dei colleghi, i problemi apparentemente interminabili legati alla revisione e il peggiorare della salute.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
E'un collegio femminile.
Đây là một trường con gái.
Ancora piu'importante, niente che colleghi Jimmy e Paul a Poh Boy.
Việc rắc rối hơn là chẳng có cách nào buộc tội Jimmy, Paul và Poh Boy cả
Alcuni dei miei colleghi giornalisti potrebbero interpretarlo in questo modo.
Một số đồng nghiệp của tôi có thể kể theo cách này.
Un bambino di sei anni della Primaria ha detto: “Quando sono stato scelto come assistente di classe potevo scegliere un amico come collega.
Một đứa trẻ sáu tuổi trong Hội Thiếu Nhi nói: “Khi được chọn làm một người giúp đỡ trong lớp học, em đã có thể chọn một người bạn để cùng làm với em.
" Fate l'amore su una Chevy Van " perché la Chevy Van é stata la mia macchina, quando andavo al college.
" Hãy yêu người đàn ông của bạn trên chiếc xe thùng Chevy " bởi vì đó là chiếc xe mà tôi có khi còn học đại học.
Collega il sistema vecchio col nuovo.
Kết nối hệ thống mới và cũ đi.
La sua condizione divenne così disperata che i colleghi della caserma si misero in fila per donare il sangue sperando di diluire l'infezione che cresceva nel suo sangue.
Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu.
Forse è meglio che tu non abbia un predatore come collega.
Hẳn tốt nhất là cô không nên có một con thú săn mồi làm cộng sự.
Io voglio vedere questo nostro anonimo collega.
Dù chỉ là một lần tôi cũng muốn được nhìn thấy người đồng nghiệp Vô Danh này.
* “I colleghi [...] si rafforzano l’un l’altro nei momenti difficili.
* “Những người bạn đồng hành ... củng cố lẫn nhau trong những lúc khó khăn.
Alcuni giorni dopo, però, una collega le disse che aveva letto il capitolo e che ne era rimasta colpita.
Tuy nhiên, một vài ngày sau, một người cùng sở đến nói với chị rằng bà đã đọc chương ấy và rất kinh ngạc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colleghi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.