comme ci comme ça trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comme ci comme ça trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comme ci comme ça trong Tiếng pháp.
Từ comme ci comme ça trong Tiếng pháp có nghĩa là tàm tạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comme ci comme ça
tàm tạmadverb |
Xem thêm ví dụ
A la Réunion, au début surtout, c'était comme ci comme ça entre nous. Ở Réunion, nhất là lúc đầu, giữa chúng ta cũng không có gì đặc biệt. |
Comme- ci comme- ça. Tàm tạm. |
Alors je tâtonne comme ci et comme ça, tant bien que mal. Vậy nên chi tôi quờ quạng loăng quoăng thế này, thế nọ, thế đó, thế kia, được cũng tốt, không được cũng cam. |
Mais comme partout, dans cette entreprise aussi il y en a des comme-ci et des comme-ça Mọi công việc làm ăn đều có những trái táo ngon và những trái táo hư. |
Mais tu as bien vu qu'il y en a des comme-ci et des comme-ça Nhưng anh đã thấy, có người tốt và người xấu. |
Oh, c'est parce qu'il faut que ce soit comme ça. et celui- ci il faut qu'il soit comme ça. Ồ, đó là bởi điều này cần phải như vậy, và điệu này cần phải như vậy. |
Garçon : Oh, c'est parce qu'il faut que ce soit comme ça. et celui-ci il faut qu’il soit comme ça. Cậu bé: Ồ, đó là bởi điều này cần phải như vậy, và điệu này cần phải như vậy. |
Vous savez, j'ai déjà vu des choses comme ça... mais aucune comme celle-ci. Anh biết không, tôi đã nhìn thấy nhiều thứ như thế này trước đây... nhưng không có gì giống vậy. |
Vous savez, j' ai déjà vu des choses comme ça... mais aucune comme celle- ci Anh biết không, tôi đã nhìn thấy nhiều thứ như thế này trước đây... nhưng không có gì giống vậy |
Quand une photo comme celle-ci peut être rendue à quelqu'un comme ça, ça fait une énorme différence dans la vie de la personne qui la reçoit. Khi một bức ảnh như thế này được đem trả lại, nó sẽ tạo nên một biến đổi lớn lao trong cuộc sống của người nhận. |
Quand une photo comme celle- ci peut être rendue à quelqu'un comme ça, ça fait une énorme différence dans la vie de la personne qui la reçoit. Khi một bức ảnh như thế này được đem trả lại, nó sẽ tạo nên một biến đổi lớn lao trong cuộc sống của người nhận. |
Une cage comme celle-ci -- (Applaudissements) Une cage comme celle-ci -- à condition que vous ayez des rats, et nous avons actuellement 25 rats pour la tuberculose -- une cage comme ça, opérant toute la journée, peut traiter 1 680 échantillons. Một cái lồng giống thế này (Vỗ tay) Một cái lồng giống thế này - cho rằng bạn có những chú chuột, và chúng tôi có hiện tại 25 con chuột phát hiện bệnh lao -- một chiếc lồng thế này, hoạt động cả ngày, có thể thực hiện 1,680 mẫu. |
Ajouter une mesure à cela est intéressant dans le sens que l'eau qui tombe vous donne soudainement une notion de, "Oh Brooklyn est exactement grande comme ça -- la distance entre Brooklyn et Manhattan, dans ce cas-ci – La basse East River est large comme ça." Ngoài ra còn một phương pháp thú vị: nước chảy từ thác nước bỗng nhiên cho bạn cảm giác ,"Ồ, Brooklyn hóa ra cách xa Manhattan thế này cơ á, lúc này Hạ lưu sông Đông trông thật rộng lớn." |
Alors quand des enfants comme Victor créent des projets comme celui- ci, ils apprennent des concepts importants tels que les variables, mais ça n'est que le début. Những đứa trẻ như Victor đang tạo ra những dự án như thế này, chúng học về những phần quan trọng như ́biến số', nhưng đó chỉ là phần khởi đầu. khi Victor làm ra dự án và viết chương trình, cậu ấy cũng học về cách xây dựng thiết kế, |
Une cage comme celle- ci -- à condition que vous ayez des rats, et nous avons actuellement 25 rats pour la tuberculose -- une cage comme ça, opérant toute la journée, peut traiter 1 680 échantillons. Một cái lồng giống thế này - cho rằng bạn có những chú chuột, và chúng tôi có hiện tại 25 con chuột phát hiện bệnh lao -- một chiếc lồng thế này, hoạt động cả ngày, có thể thực hiện 1, 680 mẫu. |
Ça peut vous sembler bizarre comme question mais ne vous êtes-vous jamais demandé pourquoi certaines notes jouées ensemble sont agréables, sont consonantes. Comme ces deux-ci -- Có vẻ giống như một câu hỏi ngớ ngẩn, nhưng có khi nào bạn tự hỏi tại sao khi chơi các nốt nhất định cùng một lúc, âm thanh tương đối dễ chịu và êm dịu, như là hai âm này -- |
Et quand je vois ça, je me demande si on reprenais toute la fonctionnalité de produits comme celui-ci, on les répartissait sur tout le corps comme une sorte de réseau personnel, que placerions-nous en premier? Nhìn vào cái quần này, tôi tự hỏi Nếu ta đem tất cả những công dụng của chiếc điện thoại chia đều trên khắp cơ thể dưới dạng một mạng lưới cá nhân thì chúng ta sẽ lưu giữ mọi thứ ở đâu? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comme ci comme ça trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới comme ci comme ça
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.