comme ça trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comme ça trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comme ça trong Tiếng pháp.

Từ comme ça trong Tiếng pháp có các nghĩa là như thế này, vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comme ça

như thế này

adverb

Les victimes ont toutes été trouvées comme ça, les bras croisés?
Tất cả các nạn nhân khác được đặt như thế này, với tay bắt chéo à?

vậy

adverb

Pourquoi tu fais toujours le malin, comme ça ?
Sao mày lúc nào cũng có vẻ hách dịch vậy ?

Xem thêm ví dụ

Je ne peux pas partir comme ça.
Càng nghĩ càng thấy không thỏa, ta nhất định phải.
Alors arrête de me fixer comme ça.
Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa.
Ça marche pas comme ça.
Bệnh này không đơn giản như vậy.
On fait comme ça?
Vậy chúng ta kết thúc nó?
Il faut serrer les sangles comme ça.
Anh phải kéo căng đai da lên trên này.
Vas- tu vraiment fuir comme ça?
Anh thật sự định trốn chạy như vậy sao?
Du moment que vous souriez comme ça...
Miễn làm cô cười được.
Si tu m'avais dit que je serai habitué à te voir habillée comme ça, j'aurai...
Nếu con bảo với bố là bố sẽ quen với việc con mặc đồ thế này, thì...
Je ne t'ai pas élevé comme ça, n'est-ce-pas?
Mẹ không dạy dỗ con như thế, phải chứ?
Parce que c'est comme ça.
Vì mẹ bảo vậy.
Cette mante religieuse que je vous offre était l'une des 300 nymphes, des bébés grands comme ça.
Con bọ ngựa này thần cho Hoàng Thượng từng là một trong 300 con ấu trùng... chỉ to như này.
Vous ne m'acheterez pas comme ça.
Tôi không dễ dãi thế đâu.
Ça s'est passé comme ça quand ils ont enlevé maman.
Chúng bắt mẹ đi như thế khi ta còn bé.
On peut dire ça comme ça.
Nhìn mặt là biết.
Wong Chun, c'est comme ça que tu fais ton boulot?
Vương Tuyền, ngươi thật vô dụng!
Être parent ne marche pas comme ça.
Đó đâu phải là cách làm của cha mẹ, con yêu.
Et je ne lâcherai pas comme ça!
Và tôi sẽ không được bày bán lâu đâu!
C'était comme ça.
Giống như vậy đấy
Non, on les voit suffisamment comme ça.
Tôi thấy rõ .
Chaque pays a un journal comme ça.
Mỗi quốc gia trên thế giới đều có một tờ báo như thế.
Primo, je ne parle pas comme ça.
Được rồi, thứ nhất, giọng mình không phải như thế.
Comme ça, on prépare votre défense.
Như thế thì chúng ta có thể tiến hành biện hộ cho anh ngay.
Je suis contente que vous le disiez comme ça.
Tôi mừng vì cô nói ra như vậy.
Une femme comme ça... la famille.
Một người vợ như thế... gia đình.
On oublie pas une fille comme ça ici.
Tôi không bao giờ quên được một cô gái như thế lại đến nơi này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comme ça trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.