comme prévu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comme prévu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comme prévu trong Tiếng pháp.
Từ comme prévu trong Tiếng pháp có các nghĩa là Quả thật, đúng như dự đoán, thực sự, thích đáng, giả sử đúng là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comme prévu
Quả thật(as expected) |
đúng như dự đoán(sure enough) |
thực sự
|
thích đáng(duly) |
giả sử đúng là
|
Xem thêm ví dụ
Ça s'est déroulé comme prévu? Đúng như dự kiến. |
Il est important de vérifier l'état de vos stratégies d'enchères pour vous assurer qu'elles fonctionnent comme prévu. Điều quan trọng là phải xem xét trạng thái của các chiến lược giá thầu để đảm bảo rằng các chiến lược đó đang chạy như mong đợi. |
C’est justement la preuve que les choses se déroulent comme prévu. Song chính đó là điều đã được tiên tri trước. |
Le roi finance comme prévu la construction. Vạn vọng Quốc vương lấy việc kết giao để dựng xây sự phát triển như đã giao ước. |
Tout se déroule comme prévu. Mọi việc được tiến hành đúng như kế hoạch. |
Le mariage imminent du fils du commandant aura lieu comme prévu au grand magasin. Tiếp theo là đám cưới của con trai Tư lệnh vẫn sẽ tổ chức đúng lịch hẹn tại cửa hàng lớn. |
Suivez-nous avec les trains, comme prévu. " Ông theo sau cùng đoàn xe tiếp tế theo đúng kế hoạch. |
Oui, et si tout va comme prévu, vous pourriez être à ses côtés dans une ou deux semaines. Nếu chuyện diễn biến tốt, cô sẽ trở về với con bé trong vòng 1 tuần. |
Ce sera ce soir comme prévu. Đó là tối nay. |
Ces développeurs doivent proposer un service d'assistance pour leurs applications et s'assurer que celles-ci fonctionnent comme prévu. Nhà phát triển sẽ hỗ trợ ứng dụng của họ và đảm bảo chúng hoạt động tốt cho bạn. |
Comme prévu. Y như rằng. |
Mais, quand on fait le calcul, ça ne marche pas vraiment comme prévu. Bây giờ, nếu bạn làm các phép tính, mặc dù, nó thực sự không chính xác lắm. |
Votre paiement vous sera versé comme prévu. Tiền công của cậu sẽ được để ở nơi chúng ta đã thỏa thuận. |
Aux choses qui ne se passent pas comme prévu. Cho mọi thứ xảy ra không theo kế hoạch của anh ấy. |
Nous avons été arrêtés, comme prévu. Như đã tiên liệu, chúng tôi bị bắt giữ. |
Comme prévu Vì theo như kế hoạch |
Et bien, cela ne s'est pas passé comme prévu, n'est-ce pas? Mọi chuyện không như kế hoạch, có phải không? |
Rien ne se déroule jamais comme prévu... jamais. Không gì xảy ra như là kế hoạch... mãi mãi. |
» J'étais confiant que le repas allait avoir lieu comme prévu, même s'il n'était pas à grande échelle. Nên tôi nghĩ bữa tiệc đó cũng sẽ diễn ra, mặc dù quy mô bữa tiệc không được to lắm. |
J'ai suivi Muten-Roshi, comme prévu. Tôi đã theo dấu vết của Roshi |
Tout se déroule comme prévu. ( Tiếng Anh ) Tất cả diễn ra đúng như chúng ta muốn. |
D'abord vous remarquez que l'énergie récoltée chute comme prévu, mais la vidéo continue. Đầu tiên bạn sẽ thấy năng lượng hấp thụ được rớt xuống, như mong đợi, nhưng hiện giờ video vẫn tiếp tục. |
Je pense qu'on devrait l'opérer chez lui, comme prévu. Tôi nghĩ ta nên làm phẫu thuật trong nhà anh ấy....... như đã dự định. |
La rencontre aura lieu comme prévu avec quelques différences importantes. Cuộc hẹn sẽ diễn ra theo kế hoạch cùng vài điều khác biệt quan trọng. |
Comme prévu? Như đã nghi ngờ? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comme prévu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới comme prévu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.