commercialista trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commercialista trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commercialista trong Tiếng Ý.

Từ commercialista trong Tiếng Ý có các nghĩa là kế toán, Nhà kinh tế học, kiểm soát viên, người kiểm tra, nhà kinh tế học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commercialista

kế toán

(controller)

Nhà kinh tế học

kiểm soát viên

(comptroller)

người kiểm tra

(comptroller)

nhà kinh tế học

Xem thêm ví dụ

Ero la sua commercialista 4 anni fa.
Tôi là người giữ sổ sách kế toán của cô ấy 4 năm trc.
È buffo. ll mio commercialista ha costituito una società con sede su un'isola inesistente, assicurandomi che chi ha i soldi fa così.
Kế toán của tôi thỏa thuận với một công ti trên một hòn đảo không hề tồn tại và quả quyết với tôi rằng người giàu làm vậy.
TurboTax fa tutto quello che faceva prima il mio commercialista ma è più veloce, più economico e più preciso. "
TurboTax làm mọi thứ mà người khai thuế của tôi vẫn làm, nhưng nó làm nhanh hơn, rẻ hơn, chính xác hơn. "
E arnold fa il commercialista.
Còn Arnold là nhân viên kế toán nhà nước.
Per l'Agenzia delle Entrate, potrei modificare l'indirizzo così la lettera arriverebbe al commercialista invece di arrivare al mio indirizzo.
Với IRS, tôi có thể đổi địa chỉ gửi thư trong hồ sơ với họ thế là các giấy tờ sẽ gửi cho nhân viên kế toán thay vì địa chỉ UPS của tôi.
Fammi parlare col mio commercialista, per vedere quanti contanti posso usare.
Để tôi nói với quản lý kinh doanh, xem có thể huy động được bao nhiêu tiền.
Probabilmente il commercialista della campagna lo sta facendo chiudere.
Chắc là kế toán của cuộc tranh cử đang đóng nó lại thôi.
E'il nostro commercialista qui alla Rainsford.
Anh ấy tính toán thuế cho chúng tôi ở Rainsford.
Aveva 58 anni, commercialista prossimo alla pensione.
Bây giờ, gã đó là một nhân viên kế toán 58 tuổi đã sắp nghỉ hưu.
Un contabile, cioè un commercialista?
Kế toán, dạng kế toán viên công chúng sao?
Ma il paradosso è che quando poi queste persone parlano di politica, spesso queste capacità svaniscono e cominciano a parlare come commercialisti.
Nhưng sự ngược đời là, khi mà rất nhiều người trong số họ " lọt vào " hệ thống hoạch định chính sách, thì nhận thức xã hội đó dần biến mất và họ bắt đầu nói chuyện như thể những nhân viên kế toán vậy.
TurboTax fa tutto quello che faceva prima il mio commercialista ma è più veloce, più economico e più preciso."
TurboTax làm mọi thứ mà người khai thuế của tôi vẫn làm, nhưng nó làm nhanh hơn, rẻ hơn, chính xác hơn."
Il mio commercialista dice che non dovevo farlo.
Kế toán của tôi nói rằng tôi đang ở thời kì xấu.
Ma il paradosso è che quando poi queste persone parlano di politica, spesso queste capacità svaniscono e cominciano a parlare come commercialisti.
Nhưng sự ngược đời là, khi mà rất nhiều người trong số họ "lọt vào" hệ thống hoạch định chính sách, thì nhận thức xã hội đó dần biến mất và họ bắt đầu nói chuyện như thể những nhân viên kế toán vậy.
Ma in quanto imprenditore non tieni la contabilità, assumi commercialisti.
Là 1 nhà kinh doanh, bạn không làm kế toán, bạn thuê kế toàn viên.
Lo zio Ken ha chiesto a me e ai commercialisti di informare Didi che ha richiesto il divorzio.
Bác Ken đã nhờ anh và quản lý tài chính của bác ấy nói cho Didi biết là bác ấy muốn ly hôn.
Ho sbagliato commercialista.
Tôi đã lỡ thuê một gã vớ vẩn để làm báo cáo tài chính.
E'una commercialista.
Cô ấy là một nhân viên kế toán.
Oggi insegniamo ai nostri ragazzi a puntare ai lavori migliori, e il sistema scolastico insegna loro a puntare ai mestieri di dottore o avvocato commercialista e dentista, insegnanti e pilota.
Hiện nay chúng ta dạy bọn trẻ theo đuổi những công việc tốt, và hệ thống trường học dạy chúng nên theo đuổi các nghề như bác sĩ và luật sư, kế toán và nha sĩ, giáo viên và phi công.
Il tizio dice: "Nah, non vado più dal commercialista.
Mấy ông này nói," Không, tôi không sử dụng H&R Bclok nữa".
Ho fatto coming out al commercialista che mi aiuta con le tasse e agli ufficiali dei trasporti che non sapevano chi dovesse perquisirmi, se l'uomo o la donna.
Tôi công khai với người kế toán đã giúp tôi về thuế và nhân viên TSA khi không rõ nên kiểm tra tôi với tư cách là, đàn ông hay phụ nữ.
Ma il 17 per cento dei commercialisti non ha più lavoro.
Nhung 17% những người khai thuế không có việc làm.
E stanno cominciando a dominare molte professioni -- medici, avvocati, banchieri, commercialisti.
Và khi họ bắt đầu thống lĩnh nhiều ngành nghề - như bác sĩ, luật sư, chủ ngân hàng, kế toán,
Nell'agosto 2014, Song ha fatto pubblicamnte le scuse per aver commesso l'evasione fiscale, sostenendo che il suo commercialista aveva trattato male il suo lavoro di carta a sua insaputa, con la sua imposta sul reddito omessa dal 2009 al 2011 per un totale di ₩ 2,56 miliardi.
Tháng 8 năm 2014, đại diện của Song Hye-kyo đã đưa ra lời xin lỗi chính thức tới công chúng đối với nghi án trốn thuế, bằng lập luận rằng các kế toán đã hiểu sai công việc giấy tờ mà cô không hay biết về số tiền thuế thu nhập nộp thiếu từ năm 2009 tới năm 2011 tổng cộng là 2.56 tỉ ₩.
Confidando nel Signore conseguì la laurea presso l’Università di Buenos Aires e lavorò come commercialista iscritto all’albo.
Tin cậy nơi Chúa, ông đã nhận được bằng kế toán từ trường University of Buenos Aires và đã vui thích một nghề nghiệp với tư cách là một kế toán viên chuyên nghiệp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commercialista trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.