commercializzazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commercializzazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commercializzazione trong Tiếng Ý.

Từ commercializzazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiếp thị, marketing, bán, thương mại, Kỹ thuật bán hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commercializzazione

tiếp thị

(marketing)

marketing

(marketing)

bán

thương mại

(commerce)

Kỹ thuật bán hàng

(selling)

Xem thêm ví dụ

E si riescono a ottenere licenze per la commercializzazione di medicinali con i soli dati che mostrano che è meglio di niente, il ché è inutile per un medico come me che cerca di prendere decisioni.
Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định.
È un po' troppo grande, ed effettivamente non ha permesso a queste cose come il venture capital dinamico e la commercializzazione di essere veramente in grado di essere produttivi come avrebbero potuto.
Nó khá là lớn, và hầu như không cho phép các tổ chức như Quỹ đầu tư mạo hiểm hay tổ chức thương mại có thể làm ra được lợi nhuận như họ mong muốn.
Questa commercializzazione del sangue placentare non attira i veri cristiani, che si lasciano guidare dalla perfetta legge di Dio.
Tín đồ thật của đấng Christ chắc chắn không thích việc lạm dụng máu lấy từ nhau, vì họ để cho luật pháp trọn vẹn của Đức Chúa Trời hướng dẫn lối suy nghĩ của mình.
Però, la mancanza di materiali funzionali che potevano contenere la reazione corrosiva mista alle alte pressioni necessarie (200 atmosfere o più) ha scoraggiato la commercializzazione di questa via per un po' di tempo.
Tuy nhiên do thiếu các vật liệu có thể chứa các hợp chất gây ăn mòn ở áp suất cao (khoảng 200 atm hoặc hơn) đã không được khuyến khích thương mại hóa phương pháp này.
Non essendo riuscita ad ottenere il contratto con la marina militare statunitense, la Grumman tentò la commercializzazione del Super Tiger sul mercato dell'aviazione militare straniera.
Thất bại trong việc đạt được hợp đồng sản xuất cùng hải quân Mỹ, Grumman tiếp thị kiểu Super Tiger cho các khách hàng nước ngoài.
Dopo gli incidenti nucleari giapponesi 2011, il governo federale tedesco sta lavorando a un nuovo piano per aumentare l'efficienza energetica e la commercializzazione delle energie rinnovabili, con un focus particolare sui parchi eolici offshore.
Theo 2011 vụ tai nạn hạt nhân của Nhật Bản, chính phủ liên bang Đức đang làm việc trên một kế hoạch mới để tăng hiệu quả năng lượng và thương mại hóa năng lượng tái tạo, đặc biệt tập trung vào các trang trại gió ngoài khơi.
Dopo appena un anno di commercializzazione, il modello venne tolto di produzione.
Bán như vậy được khoảng hơn một năm thì chợ bị dẹp.
Alan Horsager della USC ( Università della Bassa California ), e stiamo pensando alla commercializzazione con la start up Eos Neuroscience, sovvenzionata dal NIH ( Istituto Nazionale della Salute ).
Alan Horsager ở USC, và đang trong tiến trình thương mại hóa bởi công ty Eos Neuroscience, gây quỹ bởi NIH.
Prima di tutto, vorrei dire che sono sorpreso di quanto facilmente i bambini siano portati a credere a tutta la commercializzazione e alla pubblicità in TV, nelle scuole pubbliche e più o meno in qualunque altro posto si guardi.
Đầu tiên, tôi muốn nói rằng tôi thực sự rất ngạc nhiên với việc thật là dễ dàng làm sao khi trẻ em bị làm cho tin tất cả những chương trình quảng cáo và truyền bá sản phẩm trên ti vi, ở các trường học và ở bất kỳ đâu mà bạn thấy.
Se ne è stato parlato in questi modi moderni, ma l'idea è che, in qualche modo, dietro a posti come la Silicon Valley, il segreto sia stato basato su tipi diversi di meccanismi di market-making, l'iniziativa privata, che riguardi un settore di venture capital dinamico che sia effettivamente in grado di fornire quei capitali ad alto rischio a queste aziende innovative, le gazzelle, come vengono spesso chiamate, che intimoriscono le banche tradizionali, o altri tipi di politiche di commercializzazione di successo che effettivamente permettano a queste aziende di introdurre queste grandi invenzioni, i loro prodotti, sul mercato e superare questo periodo spaventoso della Death Valley in cui molte aziende, al contrario, falliscono.
Nó được nói đến bằng nhiều quan điểm mới như thế này đây, nhưng ý tưởng là bằng cách nào đó, đằng sau những nơi như Thung lũng Silicon, bí mật là vô vàn cơ chế tạo ra thị trường khác nhau, những sáng kiến cá nhân, dù cho là về lĩnh vực đầu tư mạo hiểm nhiều biến động mà có thể mang đến tài chính rủi ro cao cho các công ty cải tiến trên, mà chúng ta vẫn thường gọi là những con linh dương, điều mà các ngân hàng truyền thống đang e ngại, hoặc nhiều chính sách thương mại hóa vô cùng thành công những chính sách này cho phép các công ty mang những phát minh vi đại, những sản phẩm của họ, đến với thị trường và thực sự hồi phục, từ sau giai đoạn Thung lũng Chết đáng sợ khi mà rất nhiều công ty lần lượt thất bại.
Ma si trattò di modelli che, almeno nel loro primo periodo di commercializzazione, non furono proposti nel mercato europeo.
Chúng cần phải là ý tưởng đầu tiên, chưa có trên thị trường.
Questo modello è stato lanciato da fondi di successo nella Silicon Valley nel 1980 per investire in trend tecnologici in generale, ma solo durante il periodo di ascesa, e ridurre l'esposizione a rischi di gestione e commercializzazione di ogni singola impresa o il suo prodotto.
Mô hình này đã đi tiên phong của các quỹ thành công tại Silicon Valley qua những năm 1980 để đầu tư vào các xu hướng công nghệ rộng nhưng chỉ trong thời gian uy lực của chúng, và cắt giảm tiếp xúc với các rủi ro quản lý và tiếp thị của bất kỳ hãng hoặc sản phẩm cụ thể nào của nó.
Sono dirette da uno dei nostri collaboratori, Alan Horsager della USC (Università della Bassa California), e stiamo pensando alla commercializzazione con la start up Eos Neuroscience, sovvenzionata dal NIH (Istituto Nazionale della Salute).
Được thực hiện dưới sự chỉ đảo bởi một trong những cộng tác viên của chúng tôi, Alan Horsager ở USC, và đang trong tiến trình thương mại hóa bởi công ty Eos Neuroscience, gây quỹ bởi NIH.
Apple ha venduto il milionesimo iPhone dopo 74 giorni dalla commercializzazione negli Stati Uniti.
Apple đã bán được một phần triệu của iPhone năm ngày sau đó, hoặc 74 ngày sau khi phát hành.
JY: Miranda e io condividemmo la ricerca alla gara Sanofi BioGENEius Challenge e ci fu riconosciuto il miglior potenziale di commercializzazione.
JY: Do đó, Miranda và tôi đã chia sẻ nghiên cứu này tại cuộc thi Sanofi BioGENEius Challenge và được đánh giá là có tiềm năng thương mại lớn nhất.
HMD ha anche dichiarato che è previsto un investimento pari a 500 milioni di dollari nel sostenere la commercializzazione dei nuovi prodotti nel corso dei prossimi tre anni.
HMD đã nhấn mạnh việc chi 500 triệu đô la Mỹ trong việc hỗ trợ tiếp thị các sản phẩm mới trong vòng ba năm tới.
Si raccomanda ai produttori di evitare la commercializzazione di preservativi o molto spessi o molto sottili, poiché entrambi sono considerati meno efficaci.
Tuy vậy, các nhà sản xuất được khuyến cáo tránh sản xuất loại quá dày hoặc quá mỏng vì chúng kém hiệu quả hơn.
Il Natale ha “subìto un evidente processo di . . . commercializzazione”, afferma la New Encyclopædia Britannica.
Một bách khoa tự điển (The New Encyclopædia Britannica) nói rằng Lễ Giáng sinh đã “trải qua một tiến trình mặt thương mại hóa rất rõ rệt”.
Nel 1972, il Venezuela ha proibito la commercializzazione della pelle di coccodrillo per dieci anni in seguito alla eccessiva caccia degli anni Cinquanta e Sessanta.
Năm 1972, Venezuela cấm thu hoạch da cá sấu thương mại trong một thập kỷ, như một kết quả của việc săn bắn quá mức những năm 1950 và 1960.
Lantis ha colto l'opportunità presentata dalla serie anime di Seikon no Qwaser per produrre un Internet Radio Show con protagoniste Aki Toyosaki nel ruolo di Tomo Yamanobe e Yōko Hikasa nel ruolo di Hana Katsuragi accanto alla commercializzazione dei cinque temi della prima serie TV come nella tabella sotto.
Lantis đã nắm lấy cơ hội giới thiệu anime Seikon no Qwaser để tạo ra một chương trình phát thanh Internet với sự tham gia của Toyosaki Aki trong vai Tomo Yamanobe và Hikasa Yōko trong vai Hana Katsuragi cùng với việc phát hành mang tính thương mại năm bài hát chủ đề như đã nêu trong bảng dưới đây.
Si va dalla formulazione farmaceutica, ai test in laboratorio e a quelli su animali, e infine agli esperimenti clinici, che potremmo chiamare test umani, prima della commercializzazione del farmaco.
Từ lúc được lên công thức, thử nghiệm trong phòng thí nghiệm, trên động vật, và rồi thử nghiệm lâm sàng, hay cũng có thể gọi là thử nghiệm trên người, trước khi được đưa ra thị trường.
Sale himalayano (o sale rosa dell'Himalaya) è un termine commerciale per indicare sul mercato un particolare tipo di halite (cioè salgemma) proveniente dal Pakistan la cui commercializzazione in Occidente è un fenomeno avviato all'inizio del XXI secolo per opera di varie società operanti in Europa, Nord America e Australia.
Muối hồng Himalaya là tên thương mại của loại muối Halit (hay còn gọi là đá muối) được sản xuất ở Pakistan, loại muối đã được nhiều công ty ở châu Âu, Bắc Mỹ và Úc kinh doanh vào đầu thế kỷ 21.
Abbiamo bisogno dell'appoggio di aziende come la Continuum che lavorino alla commercializzazione, e abbiamo dato creato una ONG per portare la nostra sedia sul mercato -- la Global Research Innovation Technology -- e poi ci siamo associati con un importante produttore indiano, Pinnacle Industries, che ci fa produrre 500 sedie al giorno e il primo lotto di 200 sarà disponibile il mese prossimo e sarà inviato in India.
Vì vậy chúng tôi cần đến những công ty như Continuum để thương mại hóa sản phẩm và chúng tôi tạo ra một tổ chức phi chính phủ để đưa xe lăn vào thị trường Nghiên cứu đổi mới công nghệ toàn cầu và chúng tôi cũng bắt tay với một nhà sản xuất lớn ở Ấn Độ, công ty Pinnacle Industries, để làm 500 chiếc mỗi tháng và đợt đầu tiên sẽ là 200 chiếc xe lăn vào tháng tới sẽ được chuyển đến Ấn Độ
Nel dicembre 1966 i Jefferson Airplane apparvero in un articolo della rivista Newsweek che parlava del boom della scena musicale di San Francisco, uno dei primi di quella che diventò un'esplosione mediatica che dette impulso in maniera determinante alla commercializzazione e alla diffusione della cultura hippie locale.
Tháng 12 năm 1966, Jefferson Airplane xuất hiện trên tờ Newsweek nói về sự bùng phát mạnh mẽ của âm nhạc tại San Francisco, và là một trong những nhóm nhạc đầu tiên khai ngòi cho một làn sóng đông đảo những người trẻ tụ hội tại thành phố này và tạo nên cộng đồng hippie nổi tiếng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commercializzazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.