commercio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commercio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commercio trong Tiếng Ý.

Từ commercio trong Tiếng Ý có các nghĩa là thương mại, buôn bán, mậu dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commercio

thương mại

noun (scambio in forma di acquisto e/o vendita di beni)

Asterix, che c'è di male nel far fruttare il commercio?
Phát triển thương mại có hại gì đâu.

buôn bán

noun

Credo che tu commerci in fiabe da mercato nero.
Ta nghĩ ngươi buôn bán những câu chuyện ngụ ngôn này ở chợ đen.

mậu dịch

noun

C'è il commercio, poi.
Rồi chúng ta lại có mậu dịch.

Xem thêm ví dụ

Io non commercio in schiavi.
Tôi không trao đổi nô lệ.
Il trattato ne proibisce lo sfruttamento a scopo commerciale e regola qualsiasi tipo di commercio della specie, compresi gli esemplari inviati ai musei, attraverso un sistema di permessi.
Hiệp ước cấm mua bán quốc tế cho các mục đích thương mại và điều chỉnh toàn bộ thương mại, bao gồm cả việc gửi mẫu vật bảo tàng, thông qua một hệ thống giấy phép.
Citazioni del commercio si trovano anche nella letteratura Sangam in lingua tamil dell'India.
Tiếng Malayalam hiện đại vẫn lưu giữ nhiều từ ngữ trong khối từ vựng tiếng Tamil cổ trong văn học Sangam.
Furono quindi emanati editti più severi in materia di commercio estero, emigrazione e “cristiani”.
Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”.
Il 20 luglio 2011, Capcom ha annunciato Ultimate Marvel vs Capcom 3, che è stato messo in commercio nel novembre 2011 e dispone di personaggi aggiuntivi, stages, tweaks e modalità di gioco ad un prezzo scontato.
Ngày 20 tháng 7 năm 2011, Capcom đã thông báo về Ultimate Marvel vs. Capcom 3, sẽ được phát hành vào tháng 11 năm 2011, với những tính năng và nhân vật mới.
Nell'Anatolia i Selgiuchidi favorirono il commercio con un programma di costruzione di caravanserragli, che facilitarono l'afflusso di beni dall'Iran e dall'Asia Centrale ai porti.
Trong phạm vi Anatolia người Seljuq đã thúc đẩy thương mại phát triển bằng cách dựng lên những trung tâm thương mại, tạo thuận lợi cho trung chuyển hàng hóa từ Iran và Trung Á tới các cảng nói trên.
Nel basso medioevo, Venezia divenne estremamente ricca, grazie al controllo dei commerci con il Levante, e iniziò ad espandersi nel Mar Adriatico e oltre.
Vào thời Trung kỳ Trung Cổ, Venice trở nên cực kỳ giàu có nhờ sự kiểm soát thương mại giữa châu Âu và Levant, và nó bắt đầu mở rộng ra biển Adriatic và xa hơn nữa.
Gli abitanti della città e i proprietari terrieri ricavavano grandi ricchezze dal commercio con Roma, ma di tutta questa prosperità ai contadini arrivavano solo le briciole.
Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận.
A causa della localizzazione strategica di Taiwan lungo le rotte commerciali dell'Asia orientale, i Taiwanesi erano esposti anche a influenze cosmopolite e agli effetti del commercio europeo.
Do vị trí chiến lược của Đài Loan dọc theo các tuyến thương mại Đông Á, người Đài Loan cũng bị ảnh hưởng bởi các ảnh hưởng của thế giới và ảnh hưởng của thương mại châu Âu.
È anche membro dell'Organizzazione mondiale del commercio (WTO), del Segretariato della comunità del Pacifico (SPC) e della Commissione dell'Oceano Indiano (COI).
Pháp còn là thành viên của G8, WTO, Ban thư ký Cộng đồng Thái Bình Dương (SPC) và Ủy ban Ấn Độ Dương (COI).
Il commercio, quindi, divenne uno stimolo alla cattura di schiavi come bottino di guerra nel corso delle numerose guerre.
Tương ứng với điều này, thương mại trở thành liều thuốc kích thích cho việc bắt giữ nô lệ như là những chiến lợi phẩm trong một loạt các cuộc chiến tranh.
che commerci con i popoli di molte isole,
Thương nhân buôn bán với dân nhiều đảo,
Recentemente, l'ha detto Emeka, mi hanno nominato Presidente della Camera di Commercio Sudafricana in America.
Như Emeka đã nói, tôi vừa được đề cử làm Chủ tịch Phòng Thương Mại Nam Phi ở Mỹ.
L'agricoltura, l'allevamento, l'industria e il commercio saranno sviluppati gradualmente e il livello di vita del popolo sarà progressivamente migliorato in accordo con le effettive condizioni del Tibet.
Nông nghiệp Tây Tạng, chăn nuôi, công nghiệpthương mại sẽ được phát triển từng bước và sinh kế của người dân sẽ được cải thiện từng bước phù hợp với điều kiện thực tế ở Tây Tạng.
L'incontro con il ministro del Commercio malese e'alle 4:30.
Cuộc họp với Bộ trưởng Bộ Thương mại Malaysia bắt đầu bây giờ lúc 4:30.
La maggioranza delle persone non si rende minimamente conto che secoli fa questo luogo pullulava di attività legate al commercio e alla diffusione del cristianesimo.
Hầu hết họ không biết rằng nhiều thế kỷ trước, nơi đây từng tấp nập những hoạt động thương mại và truyền giáo.
È ancora nel commercio del sesso o...?
2 người vẫn làm tình hay...
Viene descritto dall'UNESCO: "con le sue vie storiche, gli edifici residenziali, le costruzioni religiose e pubbliche sia portoghesi che cinesi, il centro storico di Macao fornisce una testimonianza unica dell'incontro estetico, culturale, architettonico e tecnologico tra oriente e occidente" e "testimonia uno dei primi e più lunghi incontri tra la Cina e l'Occidente, basato sulla vitalità del commercio internazionale".
Nó được mô tả bởi UNESCO như là "với những con phố lịch sử, khu dân cư, tôn giáo và các tòa nhà kiến trúc Bồ Đào Nha và Trung Quốc, trung tâm lịch sử của Ma Cao cung cấp một bằng chứng duy nhất những ảnh hưởng về thẩm mỹ, văn hóa, kiến trúc và công nghệ của cả phương Đông và Tây" và "... nó là minh chứng cho một trong những cuộc gặp gỡ đầu tiên và kéo dài lâu nhất giữa Trung Quốc và phương Tây, dựa trên sự sống động của thương mại quốc tế."
La Camera di commercio internazionale (CCI) è la più grande e rappresentativa business organization internazionale.
Phòng Thương mại Quốc tế (tiếng Anh: International Chamber of Commerce, ICC) là tổ chức kinh doanh đại diện lớn nhất, tiêu biểu nhất thế giới.
In India ho visitato villaggi in cui intere famiglie erano schiave del commercio della seta.
Tôi đã đến nhiều làng ở Ấn Độ, nơi nhiều gia đình bị làm nô lệ trong buôn bán lụa.
Nel 1837 un uomo d'affari americano a Canton, Charles W. King vide un'opportunità per aprire un commercio, cercando di riportare in Giappone tre marinai giapponesi (fra loro Otokichi), che erano naufragati pochi anni prima sulle coste dello Stato di Washington.
Năm 1837, Charles W. King, một doanh nhân Mỹ ở Quảng Châu, có một cơ hội mở cửa thương mại bằng cách cố gắng đưa trả lại ba thủy thủ người Nhật bị đắm tàu vài năm trước trên bờ biển Washington trở về Nhật Bản (trong đó có Otokichi).
Trafficanti di indulgenze come Johann Tetzel, che agiva in rappresentanza dell’arcivescovo Alberto di Magonza, gestivano un fiorente commercio vendendo indulgenze alla gente comune.
Những kẻ môi giới như Johann Tetzel, đại diện cho Tổng Giám Mục Albert ở Mainz, đã bán rất chạy sự ân xá cho thường dân.
Il commercio è antico.
Thương mại cũ.
Nel Saskatchewan, come in tutta la zona boreale, patria di alcuni dei nostri fiumi più famosi, una rete incredibile di fiumi e di laghi che ogni bambino in età scolare impara a conoscere, i fiumi Peace, Athabasca, Churchill, Mackenzie e queste reti sono state le rotte storiche per i commercianti e i contrabbandieri, i primi esploratori stranieri del Canada del Nord che, emulando le popolazioni indigene, usavano le canoe e vogavano in cerca di una rotta commerciale, un passaggio a nordovest per il commercio delle pellicce.
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú.
Quello stesso anno, il Parlamento adottò un "pacchetto democratico", che includeva il pluralismo nei commerci, libertà di associazione, assemblea e stampa, una nuova legge elettorale e una radicale revisione della Costituzione, insieme ad altre novità.
Cùng năm đó, Quốc hội đã thông qua một "gói cải cách dân chủ", trong đó bao gồm đa nguyên, tự do hội họp, lập hội, và báo chí; một luật bầu cử mới, và sửa đổi một hiến pháp cấp tiến, và nhiều hoạt động khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commercio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.