commercializzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commercializzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commercializzare trong Tiếng Ý.

Từ commercializzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là thị trường, bán, thương nghiệp hoá, biến thành hàng hoá, chợ búa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commercializzare

thị trường

(market)

bán

(market)

thương nghiệp hoá

(commercialize)

biến thành hàng hoá

(commercialize)

chợ búa

(market)

Xem thêm ví dụ

Frattanto, in California stavamo cercando di commercializzare molta di questa roba.
Trong khi đó, ở California, chúng tôi đang cố gắng thương mại hóa cái này.
È molto più facile e redditizio commercializzare una soluzione tecnologica per queste disparità nella sanità, invece di risolvere le iniquità sociali che le causano.
Sẽ dễ dàng và có lợi khi tiếp thị một giải pháp kỹ thuật cho những cách biệt về sức khỏe hơn là đương đầu với những cấu trúc bất bình đẳng gây ra chúng.
Loro spendono 500 dollari per ogni dollaro -- 500 dollari nel commercializzare alimenti che i bambini non dovrebbero mangiare -- per ogni dollaro speso nel commercializzare cibo sano e nutriente.
Họ chi 500 đô la cho mỗi đô la - 500 đô la tiếp thị thực phẩm trẻ em không nên ăn - cho mỗi đô la tiếp thị thực phẩm lành mạnh, bổ dưỡng.
Ha assunto uomini e donne apparentemente non assumibili, per prendersi cura delle api, raccogliere il miele e creare prodotti dal valore aggiunto che erano loro stessi a commercializzare, e che venivano successivamente venduti da Whole Foods.
Cô thuê những người đàn ông và phụ nữ có vẻ thất nghiệp để chăm sóc lũ ong và quay mật rồi chế biến sản phẩm và họ sẽ tự đem những sản phẩm này đi bán và sau cùng thì chúng cũng được bán tại Whole Foods.
Le grandi compagnie spendono 20 miliardi di dollari all'anno per commercializzare alimenti non nutritivi per ragazzi.
Các công ty lớn chi 20 tỷ đô la một năm tiếp thị các loại thực phẩm không dinh dưỡng cho trẻ em.
Non sono tutti gli esperimenti che sono stati condotti sui farmaci, perché non possiamo sapere se li abbiamo, ma sono quelli condotti per poter ottenere l'autorizzazione a commercializzare.
Vì vậy đó không phải là tất cả các cuộc thử nghiệm được tiến hành trên những loại thuốc này, bởi vì chúng ta không bao giờ có thể biết liệu chúng ta có những thứ đó, nhưng đó là những cái đã được tiến hành để có được giấy phép tiếp thị.
Gli sforzi intrapresi da Shockley per commercializzare un nuovo design di transistor negli anni cinquanta e sessanta portarono alla creazione della Silicon Valley in California, che sarebbe poi divenuta uno dei centri nevralgici per lo sviluppo dei dispositivi a semiconduttore.
Những nỗ lực của Shockley trong việc thương mại hóa một loại transistor mới từ năm 1950 đến những năm 1960 đã dẫn đến "Silicon Valley" trở thành một nơi cách tân các thiết bị điện tử, những thiết bị này đóng vai trò lớn trong việc phát triển nhanh chóng của khoa học kỹ thuật trong nửa cuối thế kỷ này.
Fino al gennaio 2004, a causa dei suoi precedenti accordi con la NAI PGP Corp. non aveva il permesso di commercializzare prodotti in diretta concorrenza.
Cho tới trước tháng 1 năm 2004, theo thỏa thuận đã ký với NAI, PGP Corp không được quyền cung cấp phiên bản dòng lệnh của PGP.
Durante il processo di incisione delle tracce fu raggiunto un patto per commercializzare il disco negli Stati Uniti d'America, ma le clausole per la pubblicazione in Europa non erano pronte: è per questo motivo che l'album fu pubblicato dapprima solo in America nel giugno 1999.
Trong lúc ghi âm cho album mới, một hợp đồng phát hành album tại Mỹ được thông qua, tuy nhiên, một hợp đồng khác nhằm củng cố doanh thu bán tại châu Âu vẫn chưa hoàn thành, đồng nghĩa với việc album được chọn phát hành độc quyền tại Mỹ trước, vào tháng 6 năm 1999.
Normalmente, le case editrici di videogiochi finanziano lo sviluppo del videogioco che esse vogliono pubblicare e commercializzare, pagando l'azienda che lo sviluppa (nel caso di sviluppo esterno) e talvolta pagando un personale interno di sviluppatori chiamato “studio”.
Họ thường tài trợ cho việc phát triển, đôi khi bằng cách trả tiền thuê một nhà phát triển video game (các hãng phát hành gọi đây là phát triển ngoài) và đôi khi bằng cách trả tiền thuê các nhân viên của một hãng phát triển gọi là studio.
Le grandi compagnie spendono 20 miliardi di dollari all'anno per commercializzare alimenti non nutritivi per ragazzi. 20 miliardi di dollari all'anno.
Các công ty lớn chi 20 tỷ đô la một năm tiếp thị các loại thực phẩm không dinh dưỡng cho trẻ em. 20 tỷ đô la một năm. 10000 quảng cáo đa số trẻ xem.
La Caltex è stata fondata nel 1936 come California Texas Oil Company, attraverso una joint venture tra la Texas Company (in seguito chiamata Texaco) e la Standard Oil of California (in seguito denominata Chevron Corp.) per commercializzare petrolio dalle concessioni appena acquisite in Arabia Saudita.
Caltex bắt đầu vào năm 1936 với tên Công ty Dầu California Texas, một liên doanh giữa Công ty Texas (sau này có tên là Texaco) và Standard Oil của California (sau này có tên là Chevron) để cung ứng dầu từ các mỏ nhượng bộ mới giành được ở Ả-rập Xê-út.
John Hennessy abbandonò (temporaneamente) Stanford per commercializzare il progetto MIPS e fondò la MIPS Computer Systems.
John Hennessy tạm thời rời Standford để thành lập MIPS Computer Systems nhằm thương mại hóa dự án MIPS.
E credo che se riusciamo a combinare entrambe le cose, innovazione e focus sull'invenzione, più la capacità di veramente... un'azienda che riesce veramente a commercializzare cose e portarle alla gente in un modo che risulti positivo per il mondo e che dia speranza alla gente.
Tôi nghĩ có thể kết hợp hai việc lại, chúng ta có sức tập trung sáng tạo và phát minh cộng với năng lực thực tế của một công ty có thể thương mại hóa phát minh đó và mang đến cho mọi người cái đó có ý nghĩa tích cực cho thế giới và mang hy vọng đến cho con người.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commercializzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.