commessa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commessa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commessa trong Tiếng Ý.

Từ commessa trong Tiếng Ý có các nghĩa là người bán hàng, sự đặt mua, nhân viên bán hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commessa

người bán hàng

adjective

E " grande impersonale troppo fornita e piena di commessi ignoranti.
Nó lớn không có cá tính quá nhiều sách và những người bán hàng ngu ngốc.

sự đặt mua

adjective

nhân viên bán hàng

adjective

Xem thêm ví dụ

Questa volta abbiamo un nastro, dove dicono che Whitey e Flemmi hanno commesso un omicidio.
Giờ chúng ta có được đoạn băng thâu âm mà người khác thảo luận về chuyện Whitey và Flemmi giết người.
Negli anni ha commesso diversi atti di spionaggio industriale per loro.
Hắn ta đã hoạt động ngầm cho chúng nhiều năm qua.
Lo stesso vale per la difficile prova vissuta da chi è in carcere per aver commesso un reato.
Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy.
Hai commesso un errore.
Ngươi mắc sai lầm rồi.
In alcuni casi, questi crimini possono essere stati commessi su ordini diretti — come parte della politica del primo governo sovietico del terrore rosso.
Trong một số trường hợp, những hành động này có thể được thực hiện theo yêu cầu rõ ràng của chính phủ Liên Xô trong những năm gọi là các cuộc khủng bố đỏ.
Era stato commesso un terribile torto.
Một điều sai trái khủng khiếp đã xảy ra rồi.
Rifletti sulla tua reazione quando ti accorgi di aver commesso uno sbaglio o un peccato.
Suy ngẫm cách phản ứng của các em khi các em nhận biết rằng mình đã lầm lỗi hoặc phạm tội.
Aggiungere un grave peccato a un grave peccato già commesso aggrava soltanto il dolore.
Việc thêm một tội nặng khác vào một tội nặng đã vi phạm thì càng làm tồi tệ thêm nỗi buồn phiền.
Le prove dimostreranno che non solo Daniel non ha commesso il crimine, ma che c'era un'altra persona quella notte in spiaggia che aveva sia i mezzi sia il movente per uccidere Tyler Barrol e incolpare Daniel.
Chứng cứ sẽ cho thấy mà còn có kẻ khác ở bãi biển đêm hôm đó kẻ mà có cả động cơ và phương tiện để sát hại Tyler Barrol và đổ tội ác cho Daniel.
A motivo dei reati commessi trascorse del tempo in prigione.
Anh từng vào tù vì hành vi phạm pháp.
Queste persone hanno commesso atti di una crudeltà indescrivibile.
Những tên thủ ác những tội lỗi không nói nên lời.
Supponiamo che Cameron non abbia commesso errori.
Cứ coi như Cameron không nhầm lẫn đi.
Mostrando la relazione tra il vedere e il desiderare, Gesù avvertì: “Chiunque continua a guardare una donna in modo da provare passione per lei ha già commesso adulterio con lei nel suo cuore”.
Mối tương quan giữa việc nhìn và nảy sinh ham muốn được khẳng định trong lời cảnh báo của Chúa Giê-su: “Hễ ai cứ nhìn một phụ nữ và sinh lòng tham muốn thì trong lòng đã phạm tội ngoại tình với người ấy”.
(Giobbe 15:15; 22:2, 3) Elifaz imputò a Giobbe persino errori che non aveva commesso.
(Gióp 15:15; 22:2, 3) Ông còn buộc Gióp những tội mà Gióp không hề phạm.
Mio padre e mio zio hanno commesso un crimine simile.
Cha và chú tôi cũng mắc tội tương tự.
"Il dio Indra ha commesso un peccato contro... un Bramino.
"Thần Indra đã phạm tội, anh ta đã mắc tội chống lại ... một Brahmin.
- Sai, figlio mio, - disse, - che hai commesso un vero falso?
- Con ơi, - ông nói, con có biết rằng con đã phạm ở đó một tội man trá thực sự không?
21 Pertanto, se siete contriti ma temete di aver commesso il peccato imperdonabile, ricordate che le vie di Dio sono sagge, giuste e amorevoli.
21 Vậy nếu bạn thấy bị dày vò nhưng lại sợ hãi đã phạm tội không thể tha thứ được, thì hãy nhớ rằng các đường lối của Đức Chúa Trời là khôn ngoan, công bình và đầy yêu thương.
Lui farà in modo che qualsiasi peccato commesso dai suoi servitori venga scoperto.
Án phạt ấy có thể xuyên qua bất cứ nơi lẩn trốn nào để vạch trần hành động sai trái trong vòng dân Đức Giê-hô-va.
Ma ereditano il peccato adamico, non peccati che hanno commesso prima di nascere.
Nhưng đó là tội lỗi từ A-đam, chứ không phải tội lỗi của chính họ trước khi sinh ra.
9 Ma lui disse: “Vuoi consegnarmi ad Àcab perché mi metta a morte? Quale peccato ho commesso?
9 Nhưng Áp-đia nói: “Tôi đã phạm tội gì mà ông lại nộp tôi tớ ông cho A-háp để vua ấy giết tôi?
Ho commesso un errore.
Tôi đã mắc một sai lầm.
Ha commesso adulterio con Betsabea e, siccome non è riuscito a coprire le sue azioni, ha fatto in modo che il marito di lei venga ucciso.
Ông ngoại tình với bà Bát-Sê-ba và khi nỗ lực che đậy tội lỗi bất thành, ông sắp đặt để chồng bà bị giết.
Quando ci sedemmo sotto il nostro melograno mi resi conto di aver commesso un errore.
Chúng tôi ngồi dưới gốc cây lựu quen thuộc, và tôi biết tôi đã làm một việc sai lầm.
Abbiamo commesso degli errori e li abbiamo superati.
Ta phạm lỗi và phải sống với nó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commessa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.