communiqué de presse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ communiqué de presse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ communiqué de presse trong Tiếng pháp.
Từ communiqué de presse trong Tiếng pháp có nghĩa là thông cáo báo chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ communiqué de presse
thông cáo báo chínoun |
Xem thêm ví dụ
Incluez ça dans le communiqué de presse. Cho nó vào thông cáo báo chí. |
C'est probablement le premier vrai communiqué de presse d'une armée victorieuse que nous ayons. Đây có lẽ là cuộc họp báo thật sự đầu tiên của một đội quân chiến thắng mà chúng ta được biết. |
Appliquez ce libellé à votre publication si vous publiez principalement des communiqués de presse sur votre site. Áp dụng nhãn này cho ấn bản của bạn nếu bạn chủ yếu xuất bản thông cáo báo chí trên trang web của mình. |
Selon un communiqué de presse, Morning Phase est une «œuvre complémentaire» à l'album Sea Change paru en 2002. Theo một số phương tiện truyền thông, Morning Phase là "phần tiếp theo" của album mà Beck sáng tác năm 2002, Sea Change. |
Publie le communiqué de presse. Gửi thông cáo báo chí đi. |
Si notre communiqué de presse dit qu'un C-141 s'est écrasé dans l'Utah, ils ne mettront pas longtemps à comprendre. Khi ta thông tin cho giới báo chí rằng có một chiếc C-141 rơi ở Utah,..... họ đặt 2 với 2... |
Cependant, après que le site a engrangé 1 000 $, un communiqué de presse fut envoyé, notamment repris par la BBC,. Tuy nhiên, sau khi trang web đạt lợi nhuận $1000, 1 tuyên bố đã được gửi về cho BBC. |
Le libellé "Communiqués de presse" s'affiche à côté du nom des sources ayant indiqué qu'elles publient des communiqués de presse. Các nguồn tin tự nhận là có nhãn này sẽ hiện dòng chữ “Thông cáo báo chí” bên cạnh tên ấn bản của nguồn đó. |
Un communiqué de presse diffusé avant la première décrit le court-métrage comme « une brève coda à une romance condamnée et un prologue à The Darjeeling Limited, ». Một thông cáo báo chí trước buổi công chiếu đã mô tả bộ phim như "đoạn kết ngắn của một cuộc tình bị kết án và đoạn mở đầu cho The Darjeeling Limited ". |
Au moment de la sortie de l'album, un communiqué de presse de Gil Friesen, Président d'A&M Records, affirme que « ce succès représente un enjeu pour l'industrie »,. Tại thời điểm phát hành của album, Gil Friesen, chủ tịch A & M Records, đã dưa ra lời phát biểu,cho biết, "Toàn ngành công nghiệp âm nhạc đã góp phần vào sự thành công này". |
Blythe fait une grande partie de la promotion du livre, écrivant des communiqués de presse, réservant des émissions télévisés pour Dan Brown, et organisant des entretiens pour la presse. Blythe đã quảng bá rất nhiều cho cuốn sách này, viết thông cáo báo chí, đặt chỗ cho Brown trong các chương trình đối thoại trao đổi trên truyền hình, sắp xếp các cuộc phỏng vấn với báo giới. |
De plus, l’Association finlandaise des industries paysagistes a fait publier ce communiqué de presse : “ Un peu partout dans le pays, les Salles du Royaume des Témoins de Jéhovah sont, à peu d’exceptions près, joliment aménagées. Hiệp Hội Kỹ Nghệ Phong Cảnh ở Phần Lan cũng đưa ra một thông tin qua báo chí, nói như sau: “Tại nhiều nơi trong nước, Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va được thiết kế một cách đẹp đẽ, hầu như không trừ ngoại lệ nào. |
Le 13 août 2004, le label de la chanteuse, Jive Records, annonce lors d'un communiqué de presse qu'elle a repris la chanson et qu'elle a l'intention de le sortir sur sa première compilation, Greatest Hits: My Prerogative. Ngày 13 tháng 8 năm 2004, hãng đĩa của nữ ca sĩ Jive Records thông báo rằng cô đã hát lại bài hát và phiên bản này đã được lên kế hoạch để phát hành trong album tuyển tập hit đầu tiên trong sự nghiệp của Spears, Greatest Hits: My Prerogative. |
” Dans un communiqué de presse daté du 18 septembre 2001, l’Organisation pour la sécurité et la coopération en Europe (OSCE) a déclaré : “ Bien que satisfait du verdict, le bureau de l’OSCE regrette qu’il ait d’abord fallu en passer par une procédure judiciaire. ” Trong một thông báo gửi đến báo chí ngày 18-9-2001, Tổ Chức An Ninh và Hợp Tác Châu Âu (OSCE) phát biểu: “Mặc dù tán thành phán quyết, nhưng Văn Phòng OSCE vẫn tiếc rằng vụ truy tố này đã xảy ra”. |
“ Au moins la moitié des Africains sont pauvres ”, signalait- on en 1996 dans un communiqué de presse. Vào năm 1996, một thông cáo báo chí của LHQ nói: “Có ít nhất nửa dân số Phi Châu bị nghèo nàn”. |
J'ai rédigé le communiqué de presse, portant toujours ma blouse de la veille. Tôi là người tuyên bố họp báo, trên mặt vẫn còn lớp trang điểm tối qua. |
Je vais faire un communiqué de presse demain. Tôi sẽ đưa một thông cáo vào ngày mai. |
Je dirai au communiqué de presse que tu as demandé le triple. Phần quảng cáo sau này sẽ khiến anh nổi tiếng đấy. |
Après le discours de Guaidó, l'Assemblée nationale a publié un premier communiqué de presse selon lequel il était désormais président par intérim. Sau bài phát biểu của Guaidó, Quốc hội ban đầu đưa ra một thông cáo báo chí nói rằng Guaidó đã đảm nhận vai trò Tổng thống. |
Finalement, par la suite de complications lors du chantier, le parc annonce par communiqué de presse le report de l'ouverture à la saison 2007. Tuy nhiên, do sự chậm trễ trong việc phát triển xây dựng, vào cuối năm 2007, thành phố đã thông báo rằng việc tiếp cận công khai bị trì hoãn cho đến mùa xuân năm 2009. |
J'ai seulement eu l'idée de pousser un peu dans les premiers jours via l'envoi d'un communiqué de presse qui a essentiellement joué un rôle de catalyseur. Tôi chỉ đưa các ý tưởng ra trong vài ngày đầu tiên bằng việc ra 1 thông cáo báo chí mà nó đóng vai trò như 1 chất xúc tác. |
Les participants ne sont pas autorisés à diffuser des communiqués de presse, des annonces ou tout autre document promotionnel relatifs au programme, sans l'accord préalable de Google. Người tham gia chương trình không được phát hành bất cứ thông cáo báo chí, thông báo hay các tài liệu quảng cáo khác, có liên quan tới việc tham gia vào Chương trình mà không có sự chấp thuận trước của Google. |
Malgré cela, le gouvernement Maduro, par le moyen de plusieurs communiqués de presse vice-présidentiels, prétend que ces pays sont revenus sur leurs déclarations et le soutiennent maintenant,. Mặc dù vậy, chính phủ Maduro, thông qua một số thông cáo báo chí của phó tổng thống, tuyên bố rằng các quốc gia này đã tự "cải chính" để hỗ trợ ông làm tổng thống. |
Un communiqué de presse de la NASA rapporte par exemple qu’en 2010, les compagnies aériennes « ont économisé 7 600 millions de litres de kérosène dans le monde », ce qui a favorisé une nette diminution des émissions polluantes liées au trafic aérien. Ví dụ, tin tức của NASA cho biết vào năm 2010, ngành hàng không “trên toàn thế giới đã tiết kiệm được 7.600 triệu lít nhiên liệu máy bay”. Điều này góp phần vào việc giảm được một lượng lớn chất thải máy bay. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ communiqué de presse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới communiqué de presse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.