communiquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ communiquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ communiquer trong Tiếng pháp.
Từ communiquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là truyền, liên lạc, thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ communiquer
truyềnverb Le fait qu'une chose soit lisible ne signifie pas que cela communique. Chỉ vì một thứ dễ đọc, không có nghĩa nó có khả năng truyền đạt. |
liên lạcverb Pourquoi c'est vous qu'elle a choisi pour communiquer? Cô nghĩ tại sao cô ấy muốn liên lạc? |
thôngnoun On ne lui communiqua pas non plus les résultats du test. Anh ta cũng chưa bao giờ được thông báo kết quả. |
Xem thêm ví dụ
Si vous recevez un e-mail suspect dont l'expéditeur vous demande de lui communiquer des informations personnelles ou bancaires, n'y répondez pas et ne cliquez pas sur les liens figurant dans le message. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
6 Pour communiquer verbalement la bonne nouvelle, nous devons être disposés à parler aux gens, non de façon dogmatique, mais en raisonnant avec eux. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
Bien qu’il sache parfaitement ce que renferme notre cœur, Jéhovah nous encourage à communiquer avec lui (1 Chroniques 28:9). Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài. |
Il a écrit à la congrégation de Thessalonique : “ Ayant pour vous une tendre affection, nous étions contents de vous communiquer non seulement la bonne nouvelle de Dieu, mais encore nos âmes mêmes, parce que vous étiez devenus pour nous des bien-aimés. Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”. |
La technologie joue aussi un rôle, grâce à cette nouvelle façon de communiquer de façon électronique, ces enfants peuvent communiquer entre eux dans le monde entier. Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới. |
Rien qu'aux États-Unis, il y a 2,5 millions d'américains qui ne peuvent pas parler et nombre d'entre eux utilisent des appareils informatiques pour communiquer. Tính riêng ở Mỹ, có khoảng 2,5 triệu người không thể nói, và nhiều người trong số họ sử dụng các thiết bị máy tính để giao tiếp. |
Trop souvent, des jeunes se trouvent dans la même pièce que des membres de leur famille ou des amis mais sont occupés à communiquer avec quelqu’un qui n’est pas là, manquant ainsi l’occasion de bavarder avec les personnes présentes. Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh. |
Sachez communiquer Giao tiếp tốt |
Dans d’autres cas encore, Dieu a communiqué son message sous forme de rêves. Cũng có trường hợp Đức Chúa Trời truyền thông điệp qua các giấc mơ. |
Le voyage a donc commencé pour prendre la responsabilité de communiquer la valeur aux clients et changer son message. Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình. |
Un communiqué de presse diffusé avant la première décrit le court-métrage comme « une brève coda à une romance condamnée et un prologue à The Darjeeling Limited, ». Một thông cáo báo chí trước buổi công chiếu đã mô tả bộ phim như "đoạn kết ngắn của một cuộc tình bị kết án và đoạn mở đầu cho The Darjeeling Limited ". |
Vous pouvez ainsi communiquer, établir des contacts et partager des informations avec vos clients et vos fans par le biais de votre compte de marque. Bạn sẽ có thể giao tiếp, kết nối và chia sẻ thông tin với khách hàng và người hâm mộ bằng Tài khoản thương hiệu. |
Si des congrégations de langues différentes prêchent la même zone, les surveillants au service concernés devraient bien communiquer afin que notre activité n’irrite pas les habitants. Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết. |
Quel enseignement capital les vrais témoins doivent- ils communiquer? Các nhân-chứng thật phải nói với người khác về sự dạy dỗ chính yếu nào? |
Cependant, l’eau que l’on vous donnera ne sera pas une eau comme les autres; ce sera l’eau à laquelle Jésus Christ a fait allusion lorsque, s’adressant à la Samaritaine, près du puits, il a dit: “Celui qui boira de l’eau que je lui donnerai n’aura plus jamais soif, mais l’eau que je lui donnerai deviendra en lui une source d’eau jaillissant pour communiquer la vie éternelle.” Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. |
Voici le communiqué de la Federal Communications Commission (FCC) des États-Unis à ce sujet : "Selon l'interprétation faite de certains rapports par des organismes de santé et de sécurité, l'usage d'appareils sans fil pourrait favoriser l'apparition de cancers et d'autres maladies, et le risque serait plus élevé chez les enfants que chez les adultes. Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn. |
Elle a réussi à communiquer sa foi et à suivre l’intérêt. Chị đã làm chứng tốt và sắp đặt để lần sau tiếp tục nói về chủ đề này. |
Mots, écrits ou parlés, groupés de manière à communiquer des informations, des pensées, des idées. Những lời nói, viết hay nói ra, được sắp xếp chung với nhau trong những mẫu mực riêng biệt để truyền đạt tin tức, tư tưởng và ý kiến. |
J'ai appris comment communiquer efficacement au travers des frontières sans être détecté. Tôi học cách liên lạc hiệu quả xuyên biên giới mà không bị phát hiện. |
Le choc fait aux frères de Néphi n’a été qu’une des nombreuses façons par lesquelles le Seigneur avait cherché à communiquer avec eux. Việc các anh của Nê Phi cảm thấy sững sờ là một trong nhiều cách Chúa đã tìm cách giao tiếp với họ. |
(Actes 27:4, 5.) Mais on imagine bien Paul saisissant toute occasion de communiquer la bonne nouvelle. Tuy nhiên, chúng ta có thể hình dung cảnh Phao-lô nắm lấy mọi cơ hội để chia sẻ tin mừng. |
Le frère qui traite cette partie conclut en félicitant les jeunes de la congrégation pour leurs belles actions, et il les encourage à communiquer avec leurs parents afin d’être affermis spirituellement durant cette année scolaire. Anh điều khiển phần này kết thúc bằng cách khen những người trẻ trong hội-thánh về các việc lành của họ và khuyến khích họ nói chuyện cởi mở với cha mẹ để có thể được vững mạnh về thiêng liêng trong suốt niên học này. |
19 En outre, il est impossible de connaître vraiment quelqu’un sans communiquer avec lui d’une manière ou d’une autre. 19 Ngoài ra, bạn không thể thật sự biết rõ về người nào nếu không có một liên-lạc giao-tiếp nào đó với người ấy. |
b) Comment Psaume 146:4 montre- t- il que les morts ne peuvent pas communiquer avec les vivants ? (b) Thi thiên 146:4 vạch trần lời nói dối của Sa-tan về cái chết như thế nào? |
J’ai eu récemment quelques révélations, des révélations qui étaient très importantes pour moi, et je vais vous communiquer ce que le Seigneur m’a dit. Tôi đã nhận được một số điều mặc khải gần đây, và những điều này rất quan trọng đối với tôi, và tôi sẽ nói cho các anh chị em biết Chúa đã phán bảo tôi điều gì. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ communiquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới communiquer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.