complicato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ complicato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complicato trong Tiếng Ý.
Từ complicato trong Tiếng Ý có các nghĩa là phức tạp, rắc rối, khó khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ complicato
phức tạpadjective In realtà, la spiegazione è un po' più complicata di così, ma si ottiene il succo del discorso. Trong thực tế, giải thích là một chút phức tạp hơn điều này, nhưng bạn nắm được ý chính. |
rắc rốiadjective Le cose si sono complicate quando ho cercato di farlo a spese dell'azienda. Việc này có một chút rắc rối khi tôi cố gắng tính chi phí này cho công ty. |
khó khănadjective (Poco facile, dove fatica, pazienza e sforzo sono necessari.) Ho complicato la vita ai soldati che erano venuti a salvarmi. Cháu gây khó khăn cho các quân nhân đến cứu cháu. |
Xem thêm ví dụ
Se seguiamo queste indicazioni non renderemo la verità più complicata di quanto non sia. Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
Ora c'è qualcos ́altro all'inizio del 20° secolo che rendeva le cose ancora più complicate. Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều |
Il complicato meccanismo è affidato alla manutenzione di un meccanico, che lo controlla a fondo ogni settimana. Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần. |
Con la maggior parte delle macchine utensili, definizione, chiamando e gestione backup tooling è complicato e richiede molto tempo Với hầu hết các công cụ máy, xác định, gọi điện thoại và quản lý sao lưu dụng cụ là phức tạp và tốn thời gian |
E vedete come dall'interno non sembri molto complicato, vero? Từ bên trong, nó nhìn không phức tạp lắm, đúng không? |
È chiaro che la Legge non era solo una complicata raccolta di comandi e divieti. Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấm và điều khoản phức tạp. |
Fratelli e sorelle, il vangelo di Gesù Cristo è semplice, indipendentemente da quanto cerchiamo di renderlo complicato. Thưa các anh chị em, phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô rất giản dị, cho dù chúng ta có cố gắng bao nhiêu đi nữa để làm phức tạp hóa phúc âm đó. |
Qui vedete il fronte della mia cartolina e vedete che ogni piccolo simbolo rappresenta tutte le volte in cui ho controllato l'ora, posizionate in ordine cronologico per giorni e ore diversi, niente di complicato. Và đây là mặt trước của tấm bưu thiếp, và bạn có thể thấy mỗi ký hiệu nhỏ đại diện cho một lần chúng tôi xem giờ, được sắp xếp theo ngày và giờ khác nhau theo thứ tự thời gian -- không có gì phức tạp ở đây cả. |
Ma, d'altra parte, la vita è complicata per tutti, no? Nhưng ai ai cũng sống cuộc đời phức tạp của mình, phải không? |
Infatti ora sappiamo che il sesso è talmente complicato che dobbiamo riconoscere che la natura non traccia una linea marcata tra maschi e femmine, o tra intersessuali maschili e femminili; siamo noi a tracciare quella linea. Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên. |
Ora, direi che un hot dog è un ben misero ritorno per un così complicato e impegnativo comportamento come il sonno. Bây giờ, tôi sẽ nói rằng cái bánh mì có xúc xích là một sự bù trừ thanh đạm cho một hành vi phức tạp và nhiều yêu cầu như là ngủ. |
Stavi correndo dalla rassicurante me, per evitare la complicata Oh Ha Ni, uh? Cậu trốn chạy đến nơi dễ chịu là mình để tránh đương đầu với nơi khó khăn Oh Ha Ni, hử? |
Tutta questa storia... era troppo ben progettata, troppo complicata. Tất cả vụ này quá bóng bẩy, quá phức tạp. |
È complicato. Khá phức tạp. |
Queste domande, nella mia testa, non sono difficili perché le risposte sono complicate, ma sono difficili perché dobbiamo essere onesti con noi stessi. Những câu hỏi này trong tâm trí tôi, không khó bởi vì các câu trả lời nó phức tạp chúng khó bởi vì chúng đòi hỏi chúng ta phải thành thật với bản thân mình |
(Fano decise di chiamare il MAC "project", un progetto, piuttosto che "laboratory" per ragioni di opportunità interne al MIT: se il MAC si fosse definito un laboratorio, sarebbe stato più complicato recuperare personale per la ricerca da altri dipartimenti del MIT). Fano quyết định gọi MAC là một "dự án" chứ không phải là "phòng thí nghiệm" vì lý do chính trị nội bộ của MIT — nếu MAC đã được gọi là một phòng thí nghiệm, thì nó sẽ khó khăn hơn để tấn công các phòng ban khác của MIT để có được nhân sự nghiên cứu. |
Perché la tenia, come altri parassiti, ha un complicato ciclo vitale che coinvolge molti diversi ospiti. Vì sán dây, như nhiều loại kí sinh khác, có một vòng đời rất phức tạp liên quan đến rất nhiều vật chủ khác nhau. |
E ́ semplicissimo, basta sapere come fare, ma allo stesso tempo anche molto complicato. Các bạn thấy đấy, điều này rất rất đơn giản một khi bạn đã biết cách làm, nhưng cũng rất phức tạp trong nhiều hoàn cảnh khác. |
Non e'niente di complicato. Thao tác đó không có gì khó cả. |
Nel secolo scorso gli studiosi hanno impiegato una complicata serie di metodi sociologici, antropologici e letterari nel tentativo di rispondere alla domanda: Chi era realmente Gesù? Trong suốt thế kỷ vừa qua, các học giả đã dùng một chuỗi phương pháp phức tạp có tính chất xã hội học, nhân loại học và văn học khi cố tìm ra những lời giải đáp cho câu hỏi Chúa Giê-su thật sự là ai. |
Il quarto rapporto dell'IPCC del 2007 riporta alcuni dati sull'incremento nell'intensità dei cicloni tropicali nell'Oceano Atlantico settentrionale a partire dal 1970, correlato all'aumento delle temperature superficiali del mare, ma le previsioni a lungo termine sono complicate dalla qualità dei dati antecedenti l'inizio delle osservazioni satellitari. Bản báo cáo mới của IPCC, có dấu hiệu cho thấy hoạt động của xoáy thuận nhiệt đới tăng cường ở bắc Đại Tây Dương kể từ năm 1970, có sự tương quan với nhiệt độ bề mặt nước biển tăng (xem thêm en:Atlantic Multidecadal Oscillation), nhưng việc phát hiện xu hướng lâu dài thì phức tạp bởi độ tin cậy của các số liệu đo đạc trước khi có hệ thống vệ tinh giám sát. |
Un giorno, uno dei soci si rivolse agli altri due di noi per risolvere una questione complicata. Một ngày nọ, một người bạn đồng sự nhờ chúng tôi giúp đỡ về một vấn đề phức tạp. |
E'che le cose con Oliver sono complicate al momento. Chuyện đang rất phức tạp với Oliver lúc này. |
Ma la storia è più complicata di così. Nhưng câu chuyện này thực sự không chỉ có thế. |
La scelta del re veniva influenzata da un insieme di fattori complicati. Quá trình kế tục quyền lực của vua chịu sự kiểm soát bởi nhiều nhân tố phức tạp. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complicato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới complicato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.