comprido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comprido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprido trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ comprido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lâu, dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comprido

lâu

adjective

Na nossa experiência, quanto mais comprido o adeus, mais difícil é.
Chào tạm biệt càng lâu thì càng khó chia tay đấy.

dài

adjective

Por que coelhos têm orelhas compridas?
Tại sao thỏ lại có đôi tai dài?

Xem thêm ví dụ

E quanto mais comprido o seu discurso, tanto mais simples precisa ser, e tanto mais fortes e mais nítidos devem ser seus pontos principais.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Tragam uma veste comprida, a melhor, e vistam-no com ela, e ponham-lhe um anel na mão e sandálias nos pés.
Lấy áo đẹp nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn lên tay và xỏ giày vào chân cậu.
Porém, redesenhámos um circuito de bombagem industrial para gastar até menos 86% de energia, não por usar bombas melhores, mas apenas através da substituição das tubagens compridas, estreitas e retorcidas por tubagens largas, curtas e direitas.
Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng.
Por outro lado, se ela começar a se perguntar quando é que vai entrar no assunto, então pode estar certo de que a sua introdução é comprida demais.
Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài.
Usa linhas compridas com um ou dois milhões de anzóis.
Chúng ta sử dụng những dây câu dài có 1 triệu hay 2 triệu lưỡi câu.
Ele fez uma pausa, depois perguntou: “Por que a Igreja tem um nome tão comprido?
Vị ấy ngừng lại rồi hỏi: “Tại sao Giáo Hội có một cái tên dài như vậy?
É comprida, chata e cinza
lớn, bằng phẳng và màu xám
Já é final de tarde e a sua sombra comprida oscila para frente e para trás no cascalho.
Đó là lúc xế chiều, và cái bóng dài của cậu chao đảo tới lui trên lớp sỏi rải đường.
Os quatro entraram no comprido túnel acarpetado que os levaria do portão de saída dela até o terminal principal.
Cả bốn người bước vào con đường hầm dài trải thảm dẫn từ cửa máy bay của bà đến khu trung tâm phi trường.
Clock tem um braço mais comprido que o outro.
Clock thì có một cánh tay dài hơn cánh tay kia.
É um nome muito comprido.
Đó là cái tên rất dài.
(Hebreus 9:1-7) De modo que 1 Reis 8:8 pode parecer intrigante: “Os varais eram compridos, de modo que as pontas dos varais eram visíveis desde o Santo na frente do compartimento mais recôndito, mas não eram visíveis de fora.”
(Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”.
É a criatura mais comprida dos oceanos.
Hóa ra đây là sinh vật dài nhất dưới đáy đại dương
(Eclesiastes 12:11) Na antigüidade, essas aguilhadas eram paus compridos com ponta.
“Lời của người khôn-ngoan giống như đót” (Truyền-đạo 12:11).
Quando voltou a abri-los, ficou surpreso de ver que seu cachorro havia desaparecido, seu rifle estava enferrujado e ele estava com uma barba comprida.
Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài.
Todas as noites falava dele e mostrava a Laura algumas espigas compridas e duras.
Hằng đêm bố nói về vụ lúa và cho Laura coi một vài bông lúa dài với những hạt lúa chắc nịch.
Deviam deixar o cabelo ficar comprido — como sinal de submissão a Jeová, assim como as mulheres deviam estar em sujeição ao marido ou ao pai.
Họ phải để tóc mọc dài—dấu hiệu cho thấy sự phục tùng đối với Đức Giê-hô-va, cũng như phụ nữ phải phục tùng chồng hoặc cha mình.
Não é muito comprida.
Không dài đâu.
Os achados incluíam tigelas ou paletas de pedra usadas para moer e misturar materiais cosméticos, bem como frascos compridos de perfume, potes de alabastro para unguento e espelhos de mão de bronze polido.
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng.
Os novos corantes e tecidos permitiam que as mulheres ricas de Roma usassem estola — uma peça sobreposta comprida e ampla — de algodão azul da Índia ou talvez de seda amarela da China.
Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc.
23 Você pode apresentar como oferta voluntária um touro ou uma ovelha que tenha um dos membros comprido ou curto demais, mas ele não será aceito como uma oferta para cumprir um voto.
23 Ngươi có thể dâng một con bò đực hoặc cừu có một chân dài hoặc ngắn làm lễ vật tự nguyện, nhưng nó sẽ không được chấp nhận làm lễ vật hứa nguyện.
Mas ele tinha um rabo bem comprido... e parecia mais um ratão.
Nhưng con dẽ giun này có một cái đuôi dài... và trông nó giống như một con chuột bự hơn.
Quem somos nós para dizermos que eles estão errados em lhes baterem com compridos cabos de aço ou em lhes atirarem ácido à cara se elas recusarem o privilégio de serem sufocadas desta maneira?
Và chúng ta là ai khi nói rằng thậm chí là họ đã sai khi đánh vợ con mình bằng cáp thép hay ném acid từ pin vào mặt họ nếu họ từ chối cái đặc ân của việc bưng bít cơ thế ấy?
“Lavaram as suas vestes compridas e as embranqueceram no sangue do Cordeiro.”
“[Họ] đã giặt và phiếu trắng áo mình trong huyết Chiên Con”.
Mas que história comprida!
Chuyện lu bu thiệt.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.