comprometer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comprometer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprometer trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ comprometer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cho, hiến dâng, làm, sờ, hứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comprometer
cho(give) |
hiến dâng(consecrate) |
làm(engage) |
sờ
|
hứa(pledge) |
Xem thêm ví dụ
O CCI supostamente tem toda uma unidade dedicada a comprometer produtos da Apple. CCI báo cáo có toàn bộ đơn vị dành cho việc lợi dụng kẽ hở các sản phẩm của Apple. |
Estamos ensinando-a a comprometer-se agora a viver de modo que possa sempre ser digna de entrar no templo e a não permitir que nada a atrase, distraia ou a desqualifique em relação a esse objetivo. Chúng tôi đang dạy cho con gái mình phải cam kết từ bây giờ để sống sao cho nó có thể luôn luôn được xứng đáng để bước vào đền thờ và không để cho bất cứ điều gì làm trì hoãn, xao lãng hoặc làm cho nó không đủ điều kiện đối với mục tiêu đó. |
Devemos apenas... comprometer o tratamento dele? Chẳng lẽ chúng tôi phải ngồi khoanh tay à? |
Não permita que em sua vida ou em sua casa entre qualquer influência que o faça comprometer seus convênios ou sua devoção à esposa e família. Đừng để cho bất cứ điều gì ảnh hưởng đến cuộc sống hay gia đình của các anh em mà sẽ làm tổn thương đến các giao ước và cam kết của các anh em với vợ và gia đình của mình. |
Então, preciso comprometer-me a fazer minha parte. Rồi tôi cần phải cam kết và làm phần vụ của mình. |
A recusa de Wells em comprometer qualquer aspeto da sua visão de justiça lançou uma luz sobre os pontos fracos dos diversos movimentos e acabou por torná-los mais fortes mas também lhe dificultou encontrar um lugar dentro deles. Tư tưởng không thoả hiệp trong cái nhìn của Wells về công lý đã làm sáng tỏ những điểm yếu của các phong trào đấu tranh đòi quyền lợi, và làm chúng mạnh mẽ hơn — nhưng cũng khiến cô gặp khó khăn trong việc tìm chỗ đứng. |
Agora é o momento de nos comprometer com a retidão. Bây giờ là lúc để cam kết ngay chính. |
Vai acontecer tantas outras cenas divertidas nessa noite, que não posso comprometer-me e o pessoal ficar chateado comigo. Có thể đến lúc đó sẽ có nhiều chuyện khác còn vui hơn nhiều Cho nên là mình không thể hứa trước được, cậu biết đấy, như thế có thể làm tổn thương ai đó. |
Todos nós nos temos de comprometer em fazer algo. Tất cả chúng ta phải dốc lòng làm việc đó. |
Agora se conseguirmos comprometer estes sistemas que controlam a velocidade de accionadores e válvulas, conseguimos causar imensos problemas com o centrifugador. Nếu chúng ta thành công trong việc làm hỏng các hệ thống này chúng ta thật sự có thể tạo ra nhiều rắc rối cho lò ly tâm. |
Eu só posso ter fé nisso, comprometer- me, isto é, com a ideia disso, e faço- o precisamente por causa da tentação de baixar os braços em resignação e recuar em silêncio. Mà chỉ có thể có niềm tin vào nó, cam kết bản thân mình, với ý tưởng về nó, Và làm điều này một cách chính xác vì sự cám dỗ trong tôi muốn giơ tay đầu hàng và từ nhiệm rút lui vào thinh lặng. |
Portanto, com esses sentimentos, aquilo com o que devem se comprometer a fazer em primeiro lugar é ir e servir, sabendo que não estarão sozinhas. Vì vậy, với những cảm nghĩ đó, điều đầu tiên các chị em phải cam kết để làm là đi phục vụ vì biết rằng các chị em không đi một mình. |
Prefiro morrer jovem do que arriscar comprometer uma jovem tão agradável como você. Tôi thà hy sinh thời xuân sắc của mình còn hơn là làm hại thanh danh một cô gái dễ thương như cô. |
Vai ajudar seus entes queridos a ter o desejo de se comprometer a obedecer a todos os mandamentos de Deus e a tomar sobre si o nome de Jesus Cristo. Các anh chị em sẽ giúp những người thân yêu của mình muốn cam kết tuân theo tất cả các lệnh truyền của Ngài và mang danh của Chúa Giê Su Ky Tô. |
O livro Biomimicry —Innovation Inspired by Nature (Biomimetismo — Inovação Inspirada na Natureza) comenta: “Os seres vivos já vêm fazendo tudo o que queremos fazer, sem queimar combustível fóssil, sem poluir o planeta e sem comprometer seu futuro.” Một sách về mô phỏng sinh học ghi nhận: “Các sinh vật đã làm mọi điều chúng ta muốn thực hiện, mà không tiêu thụ quá nhiều nhiên liệu hóa thạch, làm ô nhiễm trái đất, hoặc gây nguy hại cho tương lai của chúng”. |
E se comprometer-se contigo, assim que se sentir segura, você é que o larga. Nếu anh ấy cam kết với em, khi em bắt đầu thấy ổn, em sẽ bỏ anh ấy. |
Insistir que façam escolhas independentes pode na verdade comprometer tanto os seus desempenhos como os seus relacionamentos. Để khẳng định rằng họ lựa chọn một cách độc lập, thật ra có thể có sự thỏa hiệp giữa sự thể hiện của họ và mối quan hệ của họ. |
É para passar à segunda área restrita sem comprometer os campos magnéticos. 'Nó dẫn tới chốt chặn thứ 2'mà không làm ảnh hưởng đến vùng từ tính.' |
Sempre disposto a comprometer o herdeiro do trono, o chanceler Imperial prosseguia com suas intrigas contra Vicky. Luôn muốn làm hại Thái tử, vị Thủ tướng tiếp tục tính kế chống lại Viktoria. |
Se a Resistência nos comprometer, estamos condenados. Nếu bị bọn phiến loạn đồng hóa, thì chúng ta tiêu. |
Ao usar a alocação dinâmica, o Ad Manager otimiza a distribuição do estoque remanescente (incluindo Ad Exchange, Open Bidding, mediação e outros) em relação a exibições de itens de linha com base em metas, sem comprometer as metas de reserva. Bằng cách sử dụng phân bổ động, Ad Manager tối ưu hóa việc phân phối khoảng không quảng cáo còn lại (bao gồm Ad Exchange, Đặt giá thầu mở, dàn xếp và các tính năng khác) so với phân phối mục hàng dựa trên mục tiêu mà không ảnh hưởng đến mục tiêu đặt trước. |
Mas também tem de se comprometer. Nhưng anh phải thông cảm với em. |
Era por isso que ela achava que tínhamos que nos comprometer. Và tất nhiên bà nghĩ có những điều chúng ta cần phải cam kết. |
Para comprometer-se plenamente com o evangelho de Jesus Cristo, Zoltán teve que abrir mão de algumas coisas boas. Để cam kết trọn vẹn với phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, Szücs phải từ bỏ một số điều tốt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprometer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới comprometer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.