comprimido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comprimido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprimido trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ comprimido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là viên, thuốc viên, viên nén, viên thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comprimido
viênverb noun Eles próprios tomaram o veneno, eles engoliram os comprimidos. Nhưng họ tự uống chất độc, nuốt những viên thuốc. |
thuốc viênadjective O sofá do terapeuta, comprimidos e a faca. giường của nhà trị liệu học, thuốc viên và con dao. |
viên nénadjective |
viên thuốcadjective Eles próprios tomaram o veneno, eles engoliram os comprimidos. Nhưng họ tự uống chất độc, nuốt những viên thuốc. |
Xem thêm ví dụ
Um comprimido, duas vezes ao dia não é tão bom quanto três comprimidos... Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
Se as suas imagens forem gravadas num formato não-comprimido, então poderá assinalar esta opção; caso contrário, simplesmente é uma perda de tempo durante as operações de importação e exportação. Por outras palavras, não assinale isto, se as suas imagens forem gravadas no formato ' jpg ', ' png ' ou ' gif ', mas assinale a opção, se as suas imagens estiverem guardadas como ' tiff ' Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF |
E os comprimidos que receitei? Và cậu vẫn uống thuốc của tôi đều chứ? |
Foi aí que reparei que o efeito do comprimido passara há horas. Đúng lúc đó tôi nhận ra thuốc đã hết tác dụng vài tiếng rồi. |
Quero uma lista dos locais num raio de 80km que venda tanques de gás comprimido. Wilkes, tôi muốn danh sách toàn bộ cửa hàng trong vòng 50 dặm có bán bình ga nén. |
Ela comprou mais de trinta vezes um comprimido proibido no ano passado. Tháng rồi cô ta đã nhờ A Vũ mua hộ 30 viên ngừa thai RU-486 |
Onde estão os comprimidos do Muggles? Thuốc của Muggles ở đâu? |
Eles próprios tomaram o veneno, eles engoliram os comprimidos. Nhưng họ tự uống chất độc, nuốt những viên thuốc. |
Oliver, desde que isto aconteceu, que tenho uma chama dentro de mim que não consigo libertar com bebidas ou comprimidos. Em có ngọn lửa bùng cháy trong mình mà em không thể thoát được bằng thuốc hay rượu. |
O salário do Eli aumentou dez vezes quando tomava aqueles comprimidos. Nguồn thu của Eli tăng thừa số của 10 lần, khi cậu ấy dùng thuốc. |
— É. — Sento-me e ponho todos os cinco comprimidos na boca, tentando decidir quantos engolirei hoje. — Mas por quê? Tôi ngồi xuống và cho cả năm viên thuốc vào miệng, quyết xem hôm nay mình sẽ nuốt mấy viên. |
O foguete inicia a sua jornada propelido por ar comprimido, mas, ao chegar à superfície do mar, dá-se a ignição de seu motor e ele rompe da água com um rugido.” Hỏa tiển bắt đầu bay lên trên nhờ sức đẩy của không khí bị nén, nhưng khi lên đến mặt biển thì động cơ phát nổ và hỏa tiển phóng lên khỏi nước với một tiếng vang rầm”. |
Se tomar o comprimido do frasco bom, você vive. Anh dùng viên thuốc trong lọ tốt, anh sống. |
Adoras comprimidos. Anh yêu thuốc thì có. |
Isso sugere que, se pudéssemos ter uma terapêutica ou um comprimido que replicasse alguns destes efeitos em humanos, talvez tivéssemos uma forma de combater muitas doenças relacionadas com o envelhecimento de uma só vez. Vậy, nó cho thấy rằng nếu chúng ta có một đơn thuốc điều trị để lặp lại những tác dụng như thế trên con người, thì có thể chúng ta sẽ có cách, để chống chọi với những bệnh liên quan đến người già tất cả cùng một lúc. |
Ela ouviu que os comprimidos contraceptivos a podem aliviar. Bà ấy có nghe thuốc tránh thai có thể làm bệnh khá lên. |
Sabemos por três estudos diferentes sobre três tipos diferentes de dor que uma injeção de água salgada é mais eficaz para a dor que tomar um comprimido falso sem qualquer medicamento. A injeção ou os comprimidos não atuam fisicamente no corpo, mas uma injeção é uma intervenção muito mais dramática. Chúng ta biết từ ba nghiên cứu khác nhau với ba loại cơn đau khác nhau rằng truyền dịch là một phương pháp giảm đau hiệu quả hơn so với dùng thuốc đường, uống một viên thuốc giả không có thuốc trong đó -- không phải vì việc tiêm thuốc hay những viên thuốc làm gì đối với cở thể, mà bởi vì tiêm thuốc tạo một cảm giác giống như tạo ra sự can thiệp lớn hơn. |
A parte chocante nisto é que, para evitarem ser infetados com o tracoma, basta lavarmos a cara. Nada de remédios, nada de comprimidos, nada de injeções. Nhưng điều đáng nói nhất về thực trạng này đó là để phòng tránh căn bệnh mắt hột, tất cả những gì bạn cần làm chỉ là rửa mặt: tức không cần uống thuốc, không cần tiêm phòng. |
Sabemos hoje que, provavelmente, precisamos de alterar a fisiologia do órgão, o cérebro, voltar a ligá-lo, remodelá-lo. Sabemos isso porque os estudos mostraram que é exatamente isso o que a psicoterapia faz. Os estudos têm mostrado que a psicoterapia aliada aos medicamentos, aos comprimidos é muito mais eficaz do que qualquer das duas coisas isoladamente. Rồi bây giờ chúng ta biết việc chúng ta cần phải làm là thay đổi chức năng sinh lý của cơ quan, ở đây là bộ não, kết nối lại nó, chỉnh sửa nó, và, dĩ nhiên, chúng ta biết, các nghiên cứu chỉ ra liệu pháp nói chuyện có thể làm điều đó, và các nghiên cứu còn chỉ ra rằng liệu pháp nói kết hợp với nội khoa, với thuốc sẽ có hiệu quả nhiều hơn chỉ điều trị đơn độc 1 thứ. |
Há poucos comprimidos, então estes dois fazem-na, alterando-lhe a fórmula. Pseudo thì lại đang hiếm... nên hai thằng này phải thay đổi công thức. |
Pegue os comprimidos lá fora. Mang toa thuốc ra ngoài |
Onde estão os meus comprimidos? Thuốc của tôi đâu rồi? |
É só tomar estes comprimidos... Cô chỉ cần uống mấy viên thuốc này.... |
É um comprimido chamado BiDil para tratar síncopes cardíacas em pacientes que se identificam como afro-americanos. Nó là thuộc viên nang tên BiDil dùng để điều trị liệt tim cho những bệnh nhân Mỹ tự cho mình có gốc Phi. |
Toda a gente tomou os comprimidos para o enjoo? Mọi người đã uống thuốc say sóng chưa? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprimido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới comprimido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.