comprometer-se trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comprometer-se trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprometer-se trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ comprometer-se trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cam kết, hứa, thề, đảm nhận, cầm cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comprometer-se

cam kết

(pledge)

hứa

(pledge)

thề

(pledge)

đảm nhận

(undertake)

cầm cố

(pledge)

Xem thêm ví dụ

O governo deles é um dos primeiros a comprometer-se ser neutro em carbono até 2021.
Chính phủ của họ là một trong những người đầu tiên cam kết trung hòa carbon vào năm 2021.
Contudo, ele escolheu acolher os inimigos enquanto forçava o seu partido a comprometer-se.
Nhưng thay vào đó, ông đã chọn ôm lấy kẻ thù, trong khi bắt buộc đảng của ông thỏa hiệp.
E se comprometer-se contigo, assim que se sentir segura, você é que o larga.
Nếu anh ấy cam kết với em, khi em bắt đầu thấy ổn, em sẽ bỏ anh ấy.
Mas vai comprometer-se.
Nhưng cô ta sẽ thỏa hiệp.
Como é imprudente comprometer-se assim apressadamente a favor de outros!
Thật thiếu khôn ngoan khi hấp tấp cam kết như thế cho người khác!
E comprometer-se a uma vida de caçador?
Hãy hứa rằng sẽ gạt bỏ tất cả những ý niệm về trả thù sang một bên và hòa nhập vào cuộc sống của một thợ săn.
Assim como para perder peso, é preciso comprometer-se durante muito tempo.
Giống như việc giảm cân, bỏ thuốc đòi hỏi ý chí sắt đá lâu dài.
Ela nem sequer consegue comprometer-se a usar um nome.
Phụ nữ mà phải dùng đến hai họ.
Diria que lhe custa comprometer-se?
Anh có định nói rằng mình là con người sống có trách nhiệm không?
E ele comprometer- se- ia totalmente com o processo difícil e espinhoso de fazer a paz.
Và có lẽ ông sẽ dốc toàn tâm toàn sức cho tiến trình tạo lập hoà bình đầy cam go và gai góc
O governo deles é um dos primeiros a comprometer- se ser neutro em carbono até 2021.
Chính phủ của họ là một trong những người đầu tiên cam kết trung hòa carbon vào năm 2021.
Que influências ou exemplos os ajudaram a comprometer-se a viver a lei da castidade?
Các ảnh hưởng hay tấm gương nào đã giúp các em cam kết sống theo luật trinh khiết?
Para comprometer-se plenamente com o evangelho de Jesus Cristo, Zoltán teve que abrir mão de algumas coisas boas.
Để cam kết trọn vẹn với phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, Szücs phải từ bỏ một số điều tốt.
Você poderia fazer um calendário e comprometer-se a realizar uma coisa por dia para edificar seu relacionamento com Ele.
Các em có thể lập ra một lịch trình và cam kết làm một điều mỗi ngày.
Significa que os doadores individuais podem comprometer-se, sem correrem o risco de ficarem a apoiar um plano sem financiamento.
Có nghĩa là những nhà hảo tâm cá nhân có thể đóng góp mà không phải lo lắng rằng một mình họ phải ủng hộ cho nguyên kế hoạch bị thiếu vốn.
Precisamos lembrar-nos de que comprometer-se totalmente com a maternidade e colocar os filhos em primeiro lugar pode ser difícil.
Chúng ta cần phải nhớ rằng sự cam kết trọn vẹn của vai trò người mẹ và của việc đặt con cái làm ưu tiên có thể là rất khó.
Obviamente, sem se comprometer, comporte-se como de costume com ele. Sim.
Để không tự làm hại bản thân cô hãy xử giống như những lần trước cô ở cùng hắn.
“AS PESSOAS na Grã-Bretanha ainda crêem em Deus, mas não querem comprometer-se com Cristo”, disse Stephen Tiromwe, um clérigo ugandense.
MỤC SƯ Stephen Tirwomwe người Uganda nói: “Người dân Anh vẫn tin Đức Chúa Trời nhưng không muốn hết lòng theo Đấng Christ”.
Ninguém pode comprometer-se sinceramente a aplicar no cotidiano os ensinamentos de Jesus de Nazaré sem sentir uma mudança em todo o seu ser.
Không có một người nào có thể chân thành quyết tâm để áp dụng vào cuộc sống hàng ngày của mình những lời giảng dạy của Chúa Giê Su ở Na Xa Rét mà không cảm nhận được một sự thay đổi trong con người của mình một cách trọn vẹn.
Você pode novamente comprometer-se como família a fazer dessa tradição centenária uma prioridade em seu próprio lar, seja qual for a situação em que viva.
Các anh chị em có thể tái cam kết với tínhcách là một gia đình để làm cho truyền thống 100 năm này thành một ưu tiên trong nhà của các anh chị em, cho dù hoàn cảnh của các anh chị em là như thế nào đi nữa.
No episódio final, Robin descobre que Barney a ama, e inicialmente se recusa a comprometer-se, mas após uma relação sexual, eles aparentemente finalizam a temporada juntos.
Cuối phần bốn, Robin biết được Barney phải lòng cô ấy, ngay lập tức từ chối bất cứ điều gì nghiêm túc ngoại trừ một mối quan hệ ngủ cùng nhau, nhưng dù sao họ vẫn thành một đôi.
Havia uma sensação que cada um deles ansiava pela sua tribo, porém esse conforto vem com compromisso, porque Will não consegue comprometer-se apenas com uma só mulher.
Ta có thể thấy mỗi người đều mong ngóng cộng đồng của mình, nhưng sự an ủi đó phải đi cùng với thỏa hiệp, vì ông Will không thể chọn một trong hai bà.
Por exemplo, para receber as bênçãos prometidas aos que pagam o dízimo e as ofertas, vocês devem comprometer-se agora a pagar o dízimo de toda a sua renda.
Ví dụ, để nhận được các phước lành đã được hứa cho những người đóng tiền thập phân và các của lễ dâng thì các em phải cam kết từ bây giờ để đóng tiền thập phân từ tất cả số tiền kiếm được.
A influência de líderes da Igreja, como uma dedicada professora da Primária, um bispo paternal e um valoroso presidente de estaca, ajudou-o a comprometer-se a viver o evangelho.
Ảnh hưởng của các vị lãnh đạo Giáo Hội, như một giảng viên Hội Thiếu Nhi đầy tận tụy, một vị giám trợ hiền từ như người cha, và một chủ tịch giáo khu dũng cảm, đã giúp ông cam kết sống theo phúc âm.
Acredito que esta nação deve comprometer-se a alcançar o objetivo, antes que essa década termine de levar um homem à Lua e trazê-lo de volta à Terra em segurança.
Tôi tin rằng đất nước nên tự cam kết để đạt được mục tiêu trước khi thập kỷ này kết thúc có người đặt chân lên mặt trăng và quay về Trái đất an toàn /

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprometer-se trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.