comprimento de onda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comprimento de onda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprimento de onda trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ comprimento de onda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Bước sóng, bước sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comprimento de onda
Bước sóngnoun A atuação da luz solar depende do comprimento de onda. Các bước sóng khác nhau của ánh sáng có các hoạt động khác nhau. |
bước sóngnoun A atuação da luz solar depende do comprimento de onda. Các bước sóng khác nhau của ánh sáng có các hoạt động khác nhau. |
Xem thêm ví dụ
A luz branca consiste em ondas luminosas de comprimentos de onda todos diferentes, ou cores. Ánh sáng trắng gồm các sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau, tức là có màu sắc khác nhau. |
Ver artigo principal: Radioastronomia A radioastronomia estuda a radiação com comprimento de onda maior que aproximadamente 1 milímetro. Bài chi tiết: Thiên văn vô tuyến Thiên văn học radio nghiên cứu bức xạ với các bước sóng lớn hơn hay xấp xỉ 1 milimét. |
Daqui até aqui é o comprimento de onda do som. Từ đây đến đây là bước sóng của âm thanh. |
O desenvolvimento do fotômetro fotoelétrico permitiu medições muito precisas da magnitude em intervalos múltiplos de comprimento de onda. Sự phát triển của quang kế quang điện đã cho phép đo đạc rất chính xác về độ lớn tại rất nhiều khoảng bước sóng khác nhau. |
Estes comprimentos de onda estão compreendidos entre 380 a 780 nm. Phạm vi của ánh sáng nhìn thấy là từ 380 nm đến 780 nm. |
Esses pontos são brilhantes nas imagens infravermelhas obtidas no comprimento de onda de cerca de 5 μm. Các đốm nóng trông giống như các đốm sáng trong các ảnh chụp hồng ngoại thu được ở bước sóng khoảng 5 μm. |
As cores correspondentes a esses comprimentos de onda estão ausentes da luz refletida, que, desse modo, parece colorida. Các màu tương ứng với các bước sóng này sẽ vắng mặt trong ánh sáng phản xạ và do đó ánh sáng này hóa ra có màu. |
O silício transmite mais de 95% dos comprimentos de onda das radiações infravermelhas. Silic nguyên tố truyền khoảng hơn 95% các bước sóng hồng ngoại. |
Estamos usando comprimento de ondas muito pequenas. Chúng ta đang sử dụng những sóng âm cực ngắn. |
Essa relação entre comprimento de onda e velocidade, chamada de efeito Doppler, é uma experiência cotidiana. Mối quan hệ này giữa tần số và vận tốc - được gọi là hiệu ứng Doppler - là một kinh nghiệm hàng ngày. |
E aqui, vou retirar o duplo comprimento da onda e aumentar o comprimento de onda simples. Ở đây tôi sẽ bỏ bước sóng đôi và tăng bước sóng đơn. |
Eles são mais pequenos do que o comprimento de onda da luz. Không ai có thể thấy chúng. |
Essa distância chamamos de comprimento de onda. Khoảng cách này được gọi là độ sâu tiêu cự. |
E esse raio X tem um comprimento de onda específico do átomo que é atingido. Và tia X này mang bước sóng riêng với nguyên tử mà nó xuyên vào. |
Comprimentos de onda ainda mais curtos são conhecidos como ultravioleta, raios X e raios gama. Những sóng có bước sóng còn ngắn hơn nữa là tia tử ngoại, tia - X và các tia gamma. |
Um espectroscópio comum pode detectar comprimentos de onda de 2 nm a 2500 nm. Một phòng thí nghiệm quang phổ thông thường có thể phát hiện bước sóng từ 2 nm tới 2500 nm. |
Quando a frequência aumenta, o comprimento de onda diminui. Khi tần số tăng, bước sóng giảm. |
Podemos ver em comprimentos de onda invisíveis ou teletransportar-nos para o topo de uma montanha. Chúng ta có thể nhìn vào các sóng vô hình hoặc dịch chuyển đến đỉnh một ngọn núi. |
Não há nada inerente ao vermelho para que o comprimento de onda seja longo. Không có tính chất nào thuộc riêng về màu đỏ mà làm cho nó có bước sóng dài. |
Comprimento de onda da iridescência Bước sóng óng ánh nhiều màu |
(Micro-ondas são como ondas de luz, mas com um comprimento de onda de cerca de um centímetro.) (Sóng cực ngắn cũng giống như ánh sáng nhưng với tần số chỉ cỡ 10 ngàn triệu sóng trong 1 giây). |
Estou transmitindo em todos os comprimentos de onda, mas nada sai. Tôi đang truyền nó dưới mọi dạng tần số, nhưng không có gì lọt ra ngoài cả, Cooper. |
Ora a comédia desloca-se através de um comprimento de onda distinto de outras formas de linguagem. Hài kịch đi theo một kênh riêng biệt so với những loại hình ngôn ngữ khác. |
A luz visível tem um comprimento de onda entre apenas quarenta e oitenta milionésimos de centímetro. Ánh sáng thấy được có bước sóng nằm giữa bốn mươi phần triệu đến tám mươi phần triệu centimet. |
Adicionei um gatilho de comprimento de onda para estimular os receptores de medo no seu cérebro. Tôi thêm vào bộ kích hoạt bước sóng cho não cậu cảm nhận sự sợ hãi ảo. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprimento de onda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới comprimento de onda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.