compromisso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compromisso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compromisso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ compromisso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự, 妥協, cuộc hẹn, thoả hiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compromisso

sự

noun

Há uma ligação, um compromisso entre você e o carro.
Tất cả giữa anh và xe là là sự ràng buộc, là lời cam kết.

妥協

noun

cuộc hẹn

noun

Tenho um compromisso às três.
Tôi có một cuộc hẹn lúc ba giờ.

thoả hiệp

noun

Um compromisso que me recordas todos os dias.
Cái thoả hiệp đó nó nhắc nhở tôi mỗi ngày.

Xem thêm ví dụ

(b) Que compromisso Jeová ainda tem para com seu povo?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
(As crônicas mons insinuam que Manuha foi repreendido para fazer um compromisso com o hinduísmo.
(Các biên niên sử Mon ám chỉ rằng Manuha đáng trách do tiến hành thỏa hiệp với Ấn Độ giáo.
Há uma ligação, um compromisso entre você e o carro.
Tất cả giữa anh và xe là là sự ràng buộc, là lời cam kết.
Uma coisa é ter uma ideia para uma empresa, outra coisa, como muitos nesta sala saberão, é fazer com que isso aconteça. Exige uma energia extraordinária, autoconfiança e determinação, a coragem para arriscar a família e a casa, e um compromisso total que roça a obsessão.
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
Convide os alunos a fazer um compromisso pessoal de ler todo o Livro de Mórmon este ano.
Mời các học sinh cam kết đọc hết Sách Mặc Môn trong năm nay.
O fato de trinta e cinco crateras da lua terem sido nomeadas por cientistas e matemáticos jesuítas mostra o compromisso da Igreja com a astronomia.
Người ta nói rằng 35 miệng núi lửa trên mặt trăng được đặt theo tên của các nhà khoa học và nhà toán học theo đạo Chúa Giêsu.
Assuma o compromisso.
Cam kết.
Minha esperança é renovar e fortalecer seu compromisso de agir.
Hy vọng của tôi là tái lập và củng cố sự cam kết của các anh chị em để hành động.
A verdadeira conversão ocasiona uma mudança nas crenças, no coração e na vida de uma pessoa, para que aceite a vontade de Deus e se sujeite a ela (ver Atos 3:19; 3 Néfi 9:20), o que inclui o compromisso consciente de tornar-se um discípulo de Cristo.
Sự cải đạo chân thật mang đến một sự thay đổi trong niềm tin, tấm lòng và cuộc sống của một người để chấp nhận và tuân theo ý muốn của Thượng Đế (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19; 3 Nê Phi 9:20) và kể cả phải cam kết có ý thức để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô.
Será que ela pode culpar os outros por se cansarem de perder tempo valioso e por evitarem marcar compromissos com ela?
Chị có thể nào trách móc người khác nếu họ chán phải mất thì giờ quý báu và tránh hẹn đi chung với chị nữa không?
Bem, temos um compromisso.
Đây là chuyện khẩn cấp.
E firmas comerciais anunciam “Nosso Compromisso Para com os Nossos Clientes”.
Và các hãng buôn khi quảng cáo nói “Chúng tôi trân trọng hứa với quí vị khách hàng”.
Algum compromisso familiar?
Cậu có gia đình chưa?
Os nossos dados mostram muito claramente que existem muitas pessoas talentosas que simplesmente não vão até ao fim com os seus compromissos.
Những số liệu của chúng tôi đã cho thấy rõ rằng có rất nhiều người tài năng nhưng không chịu kiên trì với những mục tiêu của họ.
Também aprendeu que, quando ela se comprometia com algo, como ir ao seminário ou ler as escrituras, era mais fácil honrar o compromisso assumido do que quando agia por mera obrigação ou para atender a expectativas alheias.
Em cũng học biết được rằng khi em quyết định cam kết với một điều gì đó, giống như đi học lớp giáo lý hoặc đọc thánh thư, thì việc tuân giữ lời cam kết là dễ dàng hơn nếu em làm theo vì em phải làm hoặc “có nhiệm vụ” phải làm.
Seria ideal se houvesse um padrão de normas estabelecido, para que, quando surgisse uma situação pós- conflito, houvesse uma expetativa destes compromissos mútuos das três partes.
Lý tưởng nhất là tạo ra một tập hợp những tiêu chuẩn cơ bản ở đâu, khi nào chúng ta có tình trạng sau chiến tranh, ở đó cần những mối liên kết qua lại này từ ba nhóm trên.
A minha escolha é o culminar dum compromisso duma vida que começou por eu ter crescido na Costa do Golfo, em Alabama, na península da Florida.
Sự lựa chọn của tôi là kết quả của một cam kết cả cuộc đời bắt đầu lớn lên trên bờ biển vịnh Alabama, trên bán đảo Florida.
Embora esteja entusiasmada por ter sido chamada como professora do Seminário, ela não sabe ainda como vai preparar uma lição eficaz todos os dias: “Preparar e dar uma aula diariamente parece ser um compromisso enorme.
Mặc dù phấn khởi vì mới được kêu gọi với tư cách là giảng viên lớp giáo lý, nhưng chị tự hỏi mình sẽ chuẩn bị một bài học đầy hiệu quả mỗi ngày như thế nào: “Việc chuẩn bị và giảng dạy một bài học mỗi ngày dường như là một cam kết rất quan trọng.
Segundo o jornal National Catholic Reporter, Donna disse que a falta de influência da religião sobre o comportamento sexual das pessoas revelou não apenas “o poder da cultura do sexo sem compromisso”, mas também “a fraqueza das tradições religiosas em combater essa situação”.
Theo tờ báo Công giáo National Catholic Reporter, bà Freitas nói rằng việc tôn giáo không ảnh hưởng đến tiêu chuẩn đạo đức về hành vi tình dục không chỉ cho thấy “sức mạnh của lối sống “quan hệ qua đường” tại các trường đại học” mà còn nói lên “sự mất ảnh hưởng của tôn giáo trên những người theo lối sống đó”.
No acordo, chamado de "O Compromisso", os escoceses prometiam invadir a Inglaterra em nome de Carlos e restaurá-lo ao trono sob a condição do presbiterianismo ser estabelecido na Inglaterra por três anos.
Theo cái thỏa thuận gọi là "Engagement", Scotland sẽ tiến hành xâm lược nước Anh dưới danh nghĩa của Charles và khôi phục ngai vàng cho ông với điều kiện Giáo hội Trưởng lão được thành lập ở Anh trong 3 năm.
TENHO um compromisso muito importante.
Tôi có một cuộc hẹn rất quan trọng.
Ao fazerem isso, eles também refletiram sobre os compromissos que teriam de assumir caso a resposta os levasse a aceitar o evangelho restaurado.
Trong tiến trình này, họ cũng cân nhắc các hậu quả của những cam kết mà họ sẽ cần phải lập nếu câu trả lời mà họ nhận được dẫn đến việc họ chấp nhận phúc âm phục hồi.
Apesar de inicialmente Elinor reprovar Edward por provocar sua afeição sem estar livre para isso, ela percebe que o envolvimento com Lucy foi juvenil, e talvez possa ter sido um engano, e acredita que Edward não ame Lucy, mas não possa quebrar o compromisso assumido.
Ban đầu, tuy Elinor trách Edward, nhưng sau đó cô nhận ra khi anh đính ước với Lucy, anh vẫn còn trẻ và có lẽ mắc sai lầm.
Seguindo seu compromisso formal, em janeiro de 1396, Margarida era conhecida como "madame la dauphine".
Sau khi đính hôn vào tháng 1 năm 1396, Marguerite được chỉ định dưới danh hiệu "Madame la Dauphine".
Eles precisam de um compromisso real e constante para ajudar a acabar com os ciclos de violência, e lançá-los numa passagem segura à prosperidade.”
Họ cần một lời cam kết thật sự và lâu dài nhằm chấm dứt chu kỳ của bạo lực, và đưa họ đến một đường lối bình an thịnh vượng”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compromisso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.