comptabilisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comptabilisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comptabilisation trong Tiếng pháp.
Từ comptabilisation trong Tiếng pháp có nghĩa là sự hạch toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comptabilisation
sự hạch toánnoun (sự ghi sổ kế toán) |
Xem thêm ví dụ
Les informations suivantes détaillent la comptabilisation des impressions en fonction de l'emplacement. Dưới đây là chi tiết về các trường hợp có tính lần hiển thị. |
Les impressions d'annonce retardent souvent la comptabilisation d'une impression, qui ne peut avoir lieu qu'après la diffusion de l'annonce, voire plus tard. Hiển thị quảng cáo thường trì hoãn việc tính lần hiển thị cho đến khi quảng cáo đã được kết xuất hoặc đến một thời điểm sau đó. |
Si vous activez la comptabilisation de ces événements en tant que conversions, vous pouvez consulter les données d'attribution dans le rapport sur l'attribution. Nếu tính các sự kiện này dưới dạng chuyển đổi, bạn có thể xem dữ liệu phân bổ trong Báo cáo phân bổ. |
L'ensemble des données historiques correspondant à l'ancienne méthode de comptabilisation des demandes d'annonces reste disponible en tant que statistique AD_REQUESTS au sein de l'API AdSense Management. Dữ liệu lịch sử đầy đủ cho phương pháp đếm yêu cầu quảng cáo trước đây vẫn sẵn có dưới dạng chỉ số AD_REQUESTS trong AdSense Management API. |
Les standards en matière de comptabilisation d'une impression d'annonce sur le Web ont évolué au fil du temps, une impression pouvant être comptabilisée lorsque l'annonce est diffusée ou lorsqu'elle commence à être téléchargée sur l'appareil de l'utilisateur (autrement dit, lorsqu'elle commence à se charger sur une page). Theo thời gian, các tiêu chuẩn tính một lần hiển thị quảng cáo trên web đã phát triển: từ việc tính một lần hiển thị khi quảng cáo được phân phát, đến tính một lần hiển thị khi quảng cáo bắt đầu tải xuống trên thiết bị của người dùng (tức là quảng cáo bắt đầu tải trên một trang). |
Veillez à examiner votre méthode de comptabilisation pour chaque action de conversion, afin de vous assurer qu'elle correspond bien à vos objectifs. Hãy xem lại phương pháp tính chuyển đổi cho mỗi hành động chuyển đổi để đảm bảo phương pháp tính đó phù hợp với mục tiêu của bạn. |
Calcul : comptabilisation des utilisateurs distincts pour lesquels le nom de l'événement = first_open ou first_visit Cách tính: Đếm số người dùng riêng biệt, trong đó tên sự kiện = first_open hoặc first_visit |
Si vous n'ajoutez pas cette macro au code de la création, vous risquez de constater davantage d'écarts dans la comptabilisation des impressions entre Google Ad Manager et un ad server tiers. Nếu bạn không thêm macro chặn truy xuất bộ nhớ cache vào mã quảng cáo, thì bạn có thể thấy sai lệch về số lần hiển thị giữa Google Ad Manager và máy chủ quảng cáo bên thứ ba. |
En ce qui concerne les éléments ne pouvant être contenus que dans des groupes d'annonces, la comptabilisation effectuée au niveau de la campagne prend en compte tous les éléments concernés dans tous les groupes d'annonces. Đối với các mục chỉ có thể nằm trong nhóm quảng cáo, việc đếm ở cấp chiến dịch sẽ tính tổng tất cả các mục từ tất cả các nhóm quảng cáo. |
Les annonces Ad Exchange demandées directement à partir de tags Ad Exchange dans des applications mobiles ont commencé à utiliser la nouvelle méthode de comptabilisation des impressions. Quảng cáo Ad Exchange được yêu cầu từ các thẻ Ad Exchange trực tiếp trong ứng dụng dành cho thiết bị di động sử dụng phương pháp tính số lần hiển thị mới. |
Comptabilisation : décidez si vous souhaitez comptabiliser une conversion chaque fois qu'un événement a lieu ou seulement la première fois. Đếm: Quyết định xem chỉ tính lần đầu tiên một sự kiện xảy ra hay tất cả các lần. |
Si vous avez sélectionné "Article vendu" en tant que méthode de comptabilisation, sélectionnez une variable qui contient le nombre d'articles vendus. Nếu bạn đã chọn Hàng đã bán làm Phương pháp tính, chọn biến chứa số lượng hàng đã bán. |
Cela permet à Ad Manager d'harmoniser la comptabilisation des impressions afin de limiter les écarts à 2 % tout au plus. Khi sử dụng loại quảng cáo này, Ad Manager sẽ điều phối quá trình tính số lần hiển thị để giảm mức chênh lệch xuống mức 2% trở xuống. |
Vous pouvez sélectionner une autre méthode de comptabilisation pour chaque action de conversion. Bạn có thể chọn phương pháp tính khác nhau cho từng hành động chuyển đổi. |
Si vous ne faites aucune sélection, Google Ads utilisera le paramètre de comptabilisation par défaut. Nếu bạn không chọn lựa, Google Ads sẽ tự động sử dụng tùy chọn cài đặt cách tính mặc định. |
En savoir plus sur les normes du secteur en matière de comptabilisation des clics Tìm hiểu thêm về tiêu chuẩn ngành để đo lường số nhấp chuột |
Cela avait l'avantage de la comptabilisation des tout de suite. Điều đó có lợi thế của kế toán cho mọi thứ ngay lập tức. |
Cela n'a aucune incidence sur la méthode de comptabilisation des impressions Ad Exchange demandées directement à partir d'une application mobile (et non via Ad Manager), et ce même si le compte Ad Exchange est associé à un réseau Ad Manager. Cách tính số lần hiển thị khác trên Ad Exchange được yêu cầu trực tiếp từ ứng dụng dành cho thiết bị di động, chứ không phải thông qua Ad Manager, sẽ không bị ảnh hưởng, ngay cả khi tài khoản Ad Exchange liên kết với mạng Ad Manager. |
Les créations hors page doivent inclure la macro d'impressions vues afin que la comptabilisation du nombre d'impressions fonctionne. Quảng cáo ngoài trang phải bao gồm macro lần hiển thị đã xem để có thể đếm lần hiển thị. |
L'IAB classe les annonces vidéo et les annonces display dans des catégories différentes en fonction du chargement des pages/annonces, de la comptabilisation des impressions et du suivi. IAB phân loại quảng cáo video và quảng cáo hiển thị hình ảnh theo những tiêu chuẩn khác nhau, dựa trên hoạt động tải trang/quảng cáo, số lần hiển thị và dữ liệu theo dõi. |
En savoir plus sur le mode de comptabilisation des sessions dans Analytics Tìm hiểu thêm về cách Analytics tính phiên. |
En ce qui concerne les langues utilisant des caractères double largeur (comme le chinois, le coréen et le japonais), chaque caractère est considéré comme deux caractères dans la comptabilisation. Mỗi ký tự trong ngôn ngữ 2 byte như tiếng Hàn, tiếng Nhật hoặc tiếng Trung được tính là 2 ký tự thay vì 1 khi tính giới hạn. |
En cas d'activation, l'URL d'affichage à utiliser pour la comptabilisation des impressions est renvoyée dans l'en-tête HTTP. Nếu được kích hoạt, URL chế độ xem sẽ được sử dụng để tính lượt hiển thị trả về trong tiêu đề HTTP. |
Les données comptabilisées sont comparables à celles obtenues avec la statistique Toutes les conversions dans le suivi des conversions Google Ads, à la différence que, dans Google Ads, vous pouvez choisir vos préférences de comptabilisation pour toutes les actions de conversion, y compris les ventes. Điều này cũng tương tự như việc tính Mỗi lượt chuyển đổi trong Tính năng theo dõi chuyển đổi Google Ads, mặc dù Google Ads cho phép bạn lựa chọn tùy chọn tính cho tất cả các hành động chuyển đổi, bao gồm cả bán hàng. |
En savoir plus sur le processus de sélection des annonces dans Ad Manager et sur la comptabilisation des impressions et des clics dans Ad Manager Bạn có thể tìm hiểu thêm về quy trình chọn quảng cáo trên Ad Manager và cách Ad Manager tính số lần hiển thị và lần nhấp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comptabilisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới comptabilisation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.